A. 0,025 J.
B. 0,041 J.
C. 0,0016 J.
D. 0,009 J
A. 40 cm
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 3.
D. 2.
A. ngược pha với vận tốc.
B. trễ pha 0,25π so với vận tốc.
C. lệch pha 0,5π so với vận tốc.
D. cùng pha với vận tốc
A. 24π cm/s2
B. 9,6 cm/s2.
C. 9,6 m/s2.
D. 24π2 cm/s2.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 m.
A. – 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 0 cm.
D. 2,5 cm
A. f = 10 Hz, T = 0,1s
B. f = 5 Hz, T= 0,2s.
C.
D. f = 0.2Hz, T = 5s
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.
A. 40 cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 50π cm/s.
D. 4π m/s.
A. động năng cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. tần số dao động.
A. 15,8 m/s.
B. 0,278 m/s.
C. 0,028 m/s.
D. 0,087 m/s.
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A.
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 10 cm.
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Không đổi.
A. Vận tốc, động năng và thế năng.
B. Động năng, thế năng và lực kéo về.
C. Vận tốc, gia tốc và động năng.
D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
A. đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường parabol.
D. đường hình sin.
A. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
A. 0,04 rad
B. 0,03 rad.
C. 0,02 rad.
D. 0,01 rad
A. 45 cm/s.
B.
C.
D. 60 cm/s.
A. 8 Hz.
B. 4π Hz
C. 8π Hz
D. 4 Hz.
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,79 s.
D. 0,5 s.
A. 20 cm/s.
B.
C.
D. 10 cm/s.
A.
B. 6 cm.
C.
D. 3 cm
A. 21,250C.
B. 28,750C.
C. 32,50C.
D. 17,50C.
A. 0,4 s.
B. 0,1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 2,5 cm.
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C.
D.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
A. 0,4 s.
B. 0,1 s.
C. 0,05 s.
D. 0,2 s
A.
B.
C.
D.
A. khi pha cực đại.
B. khi li độ bằng không.
C. khi li độ có độ lớn cực đại.
D. khi gia tốc có độ lớn cực đại.
A. 0,8 m.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 0,2 m.
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
A. 2,92 s.
B. 0,91 s.
C. 0,96 s.
D. 0,58 s
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
A. 1,5 cm.
B. cm
C. 3 cm.
D. cm
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.
A. Vật dao động có tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vật dao động có biên độ A
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
A. biên độ như cũ.
B. chu kì như cũ.
C. vận tốc cực đại như cũ.
D. cơ năng như cũ
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vector vận tốc.
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s.
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
A. .
B. |A1 - A2|
C. A1 + A2
D.
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz
A. 3A.
B. 4A.
C. A
D. 2A.
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. chiều dài con lắc.
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. tăng lần.
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. 120 g.
B. 400 g
C. 40 g.
D. 10 g.
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở biên âm.
D. ở biên dương.
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
A. 1,5%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm
A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 6,5 cm.
A.
B.
C. 6 cm
D.
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 0,58 s.
D. 1,79 s.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 cm/s.
B. 250 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 25 cm/s.
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
A. .
B. 4 cm.
C.8 cm.
D. 0.
A. 0,5π.
B. π
C. 0.
D. 0,25π
A. 2 s.
B. 0,5π s.
C. 2π s.
D. 0,5 s.
A. .
B. 2kx2.
C.
D. 2kx
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 48 cm.
D. 24 cm.
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
B. Biên độ A = 10 cm
C. Chu kì T = 1 s .
D. Pha ban đầu φ = – 0,5π rad
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực cản môi trường.
C. lực căng dây treo.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
A.
B. A1 + A2.
C.
D. |A1 - A2.|
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. .
D. .
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm.
A. cm.
B. cm
C. – 2 cm.
D. 2 cm.
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng có độ lớn cực đại
A. vmax = Aω2.
B. vmax = Aω.
C. vmax = 2Aω.
D. vmax = A2ω.
A. 5.10-5 J.
B. 25.10-5 J.
C. 25.10-3 J.
D. 25.10-4 J.
A. 100 m.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 10 cm.
A. s.
B.
C.
D.
A. – 120 cm/s2.
B. – 60 cm/s2.
C. – 12 cm/s2.
D. 12 m/s2.
A. 200,77 s.
B. 2007,7 s.
C. 20,08 s.
D. 100,38 s
A. 6,28 s.
B. 3,14 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
A. 6,31 m/s2.
B. 63,1 m/s2.
C. 2,5 m/s2.
D. 25 m/s2.
A. không đổi.
B. giảm đi lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên lần
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm
A. 24 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
A. x = 1,5 cm.
B. x = 1 cm.
C. x = 4 cm.
D. x = 2 cm.
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.
B. động năng; tần số; lực.
C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
A. Vật qua vị trí x = -A.
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Vật qua vị trí x = +A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 2 s .
D. 1 s.
A. mgl(1 – cosα0).
B. mglcosα0.
C. mgl.
D. mgl(1 + cosα0).
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 30 s.
A. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. trễ pha 0,5π so với vận tốc.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
A. gia tốc cực đại.
B. vận tốc cực đại.
C. tần số dao động.
D. động năng cực đại.
A. v2 = 2mgl(cosα – cosαm).
B. v2 = mgl(cosαm – cosα).
C. v2 = 2gl(cosα – cosαm).
D. v2 = mgl(cosα – cosαm).
A. 1 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 0,5 Hz
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 3 m/s.
A. 1503,25 s
B. 1502,25 s
C. 1503,375 s
D. 1503 s
A. 2 s
B. 6 s.
C. 2,5 s.
D. 2,4 s
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm.
A.
B.
C. 7π cm/s
D.
A.
B.
C.
D.
A. 42,9 mJ .
B. 147,4 mJ.
C. 21,4 mJ.
D. 6,8 mJ.
A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. cm.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
A. s.
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s
A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều
A. 2,0 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s.
A. 0,133 s .
B. 0,10 s.
C. 0,167 s.
D. 0,067 s.
A. A1 - A2
B.
C. A1 + A2
D.
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
A. 51,46 cm .
B. 55,00 cm.
C. 50,35 cm.
D. 53,54 cm.
A. π.
B. .
C. .
D. 5.
A. 0,54 s .
B. 0,45 s.
C. 0,50 s.
D. 0,40 s.
A. 2,6 cm .
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 4,5 cm.
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
D. chậm pha 0,5π so với vận tốc.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s
A. 6 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
A. – 4 cm.
B. – 10 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm
A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. ω = 0,5ω0.
B. ω = 0,25ω0.
C. ω = ω0.
D. ω = 2ω0.
A. 84,4 cm.
B. 237,6 cm.
C. 333,8 cm.
D. 234,3 cm.
A. 4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
A. 0,32 J.
B. 0,08 J.
C. 0,01 J.
D. 0,31 J.
A. 4,25 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 s.
B. 4 s.
C. 5 s.
D. 6 s.
A. 4,8o.
B. 2,4o.
C. 6,4o.
D. 2,7o.
A. cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. cm/s.
A. 0,9 J.
B. 1,0 J.
C. 0,8 J.
D. 1,2 J.
A. 2,5 m/s2.
B. 3 m/s2.
C. 3,6 m/s2.
D. 3,5 m/s2.
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s.
C. 2014,21 s.
D. 703,59 s.
A. 7 cm.
B. 18 cm.
C. 12,5 cm.
D. 13 cm
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
A. 2,5 s
B. 0,25 s
C. 1,25 s
D. 0,4 s
A. 0,62 m/s
B. 0,55 m/s
C. 0,48 m/s
D. 0,36 m/s
A. 5/6 s
B. 7/6 s
C. 11/6 s
D. 21/6 s
A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm
B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm
C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm
D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm
A. 1007,5 s.
B. 2014,5s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s.
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s.
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
A. 0,035 J.
B. 0,075 J.
C. 0,045 J.
D. 0,0375 J.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
A. cm.
B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.
B. Chu kỳ T = 1 s.
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
D. Biên độ A = 10 cm.
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 1,79 s.
D. 0,58 s.
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
A. 1/3 s; 4,5 cm.
B. 1/3 s; 7,5 cm.
C. 0,1 s; 7,5 cm.
D. 0,1 s; 4,5 cm.
A. 0,72 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 0,03 J
A. -4.10-7 C.
B. 4.10-6 C.
C. 4.10-7 C.
D. -4.10-6 C.
A. 5 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 20 rad/s.
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
A. 7,5 g.
B. 12,5 g.
C. 5,0 g.
D. 10,0 g.
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
A. tăng lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
A. dây treo có khối lượng đáng kể.
B. lực căng dây treo.
C. trọng lực tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường.
A. 5,0 cm.
B. 7,5 cm.
C. 10,5 cm.
D. 1,5 cm.
A. 300.
B. 400.
C. 600.
D. 500.
A. T/4.
B. T/8.
C. T/12.
D. T/6.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
A. x = –5 cm.
B. x = 1,5 cm.
C. x = 0 cm.
D. x = 5 cm.
A. 0,58 s.
B. 1,40 s.
C. 1,99 s.
D. 1,11 s.
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
A. 5 cm.
B. 0,125 m.
C. 5 m.
D. 0,125 cm.
A. Li độ và thế năng.
B. Vận tốc và động năng.
C. Li độ và động năng.
D. Thế năng và động năng.
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện không có lực ma sát
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
A. 10 cm.
B. 100 cm.
C. 4 cm.
D. 50 cm.
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 5 rad.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm
A. 600 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
A. 1,0 N.
B. 2,6 N.
C. 1,8 N.
D. 2,0 N.
A.
B.
C.
B.
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
A. 0,525 J.
B. 0,875 J.
C. 0,134 J.
D. 0,013 J.
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 20 N/m.
B. 37 N/m.
C. 25 N/m.
D. 85 N/m.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm.
D. 13 cm.
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.
A. T/12.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
A. 2π.
B. π.
C. 0,5π
D. 0,25π.
A.
B.
C.
D.
A. ω.
B. A.
C. ωt + f.
D. f.
A. pha của ngoại lực.
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực.
D. tần số riêng của hệ.
A. 2π.
B. 0,5π.
C. 2,5π.
D. 1,5π
A.
B.
C.
D.
A. 2 Hz.
B. 5 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2,5 Hz.
A. 113 mJ.
B. 225 mJ.
C. 169 mJ.
D. 57 mJ.
A. 12,2 cm/s.
B. 12,6 cm/s.
C. 12,4 cm/s.
D. 12,8 cm/s.
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
A. Biên độ dao động của con lắc tăng.
B. Chu kì dao động của con lắc giảm.
C. Tần số dao động của con lắc giảm.
D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.
A. 101 cm.
B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 100 cm.
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. Không phải các kết quả trên
A. s (giây).
B. N (niutơn)
C. rad/s.
D. Hz (hec).
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. f + fo.
B. f.
C. f0.
D. 0,5(f + f0).
A. 12 cm.
B. 0,6 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B. x = 3sin5πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
A. 4 s.
B. 0,25 s.
C.
D. 2 s.
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
A. 2,5 s.
B. 2,75 s.
C. 2,25 s.
D. 2 s.
A. 2 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 8,3 m/s2.
A. 20 cm.
B. 14 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A.
B.
C.
D.
A. 1,075 s.
B. 0,816 s.
C. 1,732 s.
D. 0,577 s.
A. 5 N và hướng lên.
B. 4 N và hướng xuống.
C. 4 N và hướng lên.
D. 5 N và hướng xuống.
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
A. 77%
B. 36%
C. 23%
D. 64%
A. 0,1 J
B. 0,04 J
C. 0,08 J
D. 0,02 J
A. Hiện tượng cộng hưởng
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần
D. dao động cưỡng bức
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 7 cm
A. x > 0 và v < 0.
B. x < 0 và v < 0
C. x > 0 và v > 0
D. x < 0 và v > 0
A. 5π cm/s
B. 5 cm/s
C. π cm/s
D. 5 m/s
A. 6,28 N
B. 0,137 N
C. 7,846 N
D. 0,257 N
A. 0,045 J
B. 0,0375J
C. 0,075J
D. 0,035 J
A. 0,1 s
B. 0,075 s
C. 0,15 s
D. 0,05 s
A. 4cm
B. 3,6 cm
C. 3 cm
D. 4,2 cm
A. 0,31 s.
B. 2,21 s.
C. 2,06 s.
D. 2,16 s.
A.
B.
C.
D.
A. 10cm
B. 14cm
C. 2cm
D. 12cm
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
A. không đổi theo thời gian.
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
A. 24 cm.
B. 30 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
A. 0,20J
B. 0,56J
C. 0,22J
D. 0,48J
A. 2,04 ± 1,96% (s)
B. 2,04 ± 2,55% (s)
C. 2,04 ± 1,57% (s)
D. 2,04 ± 2,85% (s)
A. 250cm/s2
B. 25m/s2
C. 2,5cm/s2
D. 0,25m/s2
A. Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.
A. x2 + x1 = 0
B.
C.
D. x2 - x1 = 0
A. 3 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2,4 N.
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0 N.
D. 0,1 N
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 1,4m/s.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
A. 25/81
B. 2/3
C. 4/9
D. 5/9
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
A.
B.
C.
D.
A. Cân chính xác
B. Đồng hồ và thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo
D. Vật nặng có kích thước nhỏ
A. Tần số
B. biên độ
C. pha ban đầu
D. Cơ năng
A. Chu kì dao động T.
B. Tần số góc ω.
C. Biên độ A
D. Pha dao động (ωt+φ)
A. 0,2N.
B. 0,1N
C. 2,2N
D. 1N
A. 2/6
B. 1/8.
C. 3
D. 8/9
A. 0,4 m
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,5 m.
A. 75,51 cm/s.
B. 61,34cm/s.
C. 0m/s.
D. 60m/s
A.
B.
C.
D.
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
A. 22,5cm/s
B. 25,1cm/s
C. 19,5cm/s
D. 28,9cm/s
A. 100π cm/s
B. 10π cm/s
C. 25π cm/s
D. 50π cm/s
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm.
A.
B. – 2,5 cm
C.
D. 2,5 cm
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
A. cm
B. cm
C. 5 cm
D. 10 cm
A. giảm 2 lần.
B. tăng lần.
C. giảm lần
D. tăng 2 lần
A. 4m.
B. 20cm.
C. 10cm
D. 4cm
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
A. rad
B. rad
C. α =0 rad
D. rad
A. 25cm/s.
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 1,8cm.
B. 4,5cm.
C. 0,8cm.
D. 0,5cm.
A.
B.
C.
D.
A. 4T
B. T/2
C. T
D. 2T
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
A. 1,20N.
B. 0,94N.
C. 0,81N.
D. 1,34N.
A. 3N
B. 2N
C. 4N
D. 1N
A. 4π (cm/s)
B. 8π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 2π (cm/s)
A. 10cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 5cm
A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 20π cm
A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. 1,9986 s.
B. 1,9877 s.
C. 2,0014 s
D. 2,0000 s
A.
B. 0
C. 10π cm/ s
D. 5π cm/ s
A. ∆t = π /10( s ).
B. ∆t = π /12 ( s).
C. ∆t = π / 20( s )
D. ∆t = π / 30( s )
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247