Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 290 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực sát đề thi Đại học có lời giải !!

290 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực sát đề thi Đại học có lời giải !!

Câu 7 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu 13 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng?

A. Gia tốc và lực kéo về.

B. Độ dời và lực kéo về.

C. Độ dời và vận tốc.

D. Gia tốc và vận tốc.

Câu 43 : Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.

C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 49 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.

B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.

C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.

D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

Câu 54 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v = ωAcos (ωt +φ).

B. v = –ωAsin (ωt +φ).

C. v = –Asin (ωt +φ).

D. v = ωAsin (ωt +φ).

Câu 59 : Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:

A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.

B. φ2 – φ1 = 2kπ

C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2 – φ1 = π/4.

Câu 65 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

Câu 66 : Dao động tắt dần

A. luôn có hại

B. có biên độ không đổi theo thời gian

C. luôn có lợi

D. có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 70 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động

B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc

C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động

Câu 71 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

A. thay đổi chiều dài con lắc

B. thay đổi gia tốc trọng trường

C. tăng biên độ góc đến 300

D. thay đổi khối lượng của con lắc

Câu 80 : Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = Acos(ωt – π/2) (cm, s). Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào?

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A

D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = – A

Câu 84 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

Câu 86 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực

Câu 92 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật

B. hướng về vị trí biên

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo

D. hướng về vị trí cân bằng

Câu 97 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 101 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

Câu 114 : Vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 115 : Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vậ

A. vật không dao động nữa.

B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.

C. vật dao động với động năng cực đại tăng.

D. dao động với biên độ giảm.

Câu 117 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

C. chu kì dao động là 4s.

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 125 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

Câu 127 : Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào?

A. Khi t = 0

B. khi t = T/4

C. Khi t = T/2

D. Khi x = 0

Câu 130 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực  kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 132 : Xét một vectơ quay OM¯ có những đặc điểm sau:

A.  x = 2cos(t – π/3)

B.  x = 2cos(t + π/6)

C.  x = 2cos(t – 300)

D.  x  = 2cos(t + π/3)

Câu 139 : Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là

A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....).

B. (2k + 1)π  (với k = 0, ±1, ±2, ....).

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

Câu 143 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 2cos2t (cm/s). Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc

A. chất điểm đi qua VTCB

B. chất điểm ở biên dương

C. chất điểm ở biên âm

D. chất điểm qua vị trí có li độ x=1 cm

Câu 144 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

Câu 146 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 152 : Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng

B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng

C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

Câu 153 : Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. đổi chiều

B. bằng không

C. có độ lớn cực tiểu

D. có độ lớn cực đại

Câu 158 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi

C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0

Câu 160 : Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại

B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi

C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại

D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 168 : Trong dao động cơ điều hòa , các đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần

B. biên độ, tần số, gia tốc

C. gia tốc, chu kì, lực

D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần

Câu 169 : Cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất nào sau đây ?

A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng

B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu

C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng

D. Tỉ lệ với bình phương biên độ

Câu 173 : Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giữ nguyên điều kiện khác thì

A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần

B. biên độ dao động tăng lên 2 lần

C. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần

D. tần số dao động của con lắc không đổi

Câu 175 : Pha dao động của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. không đổi theo thời gian

Câu 176 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. hệ số lực cản của môi trường

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 180 : Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành

A. quang năng

B. nhiệt năng

C. hóa năng

D. điện năng

Câu 183 : Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực tiểu

B. vận tốc bằng không

C. gia tốc cực đại

D. vận tốc cực đại

Câu 189 : Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng

B. Có sự chuyển hoá từ thế năng sang động năng

C. Vừa có lợi, vừa có hại

D. Biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 199 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng

A. làm cho tần số dao động không giảm đi

B. làm cho động năng của vật tăng lên

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật

D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống

Câu 201 : Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có

A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

Câu 205 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều

B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 206 : Tần số góc trong dao động điều hòa có đơn vị

A. m/s

B. Hz

C. rad.s

D. rad/s

Câu 212 : Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì

A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa

B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng

C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực

D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp

Câu 216 : Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha đúng?

A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu

B. Luôn trái dấu

C. Luôn bằng nhau

D. Luôn cùng dấu

Câu 217 : Pha của dao động được dùng để xác định

A. chu kì dao động

B. trạng thái dao động

C. tần số dao động

D. biên độ dao động

Câu 224 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. tăng chiều dài dây treo

B. giảm khối lượng vật nhỏ

C. giảm biên độ dao động

D. gia tốc trọng trường tăng

Câu 228 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ

A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz

B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực  tác dụng cản trở dao động

C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng

D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0

Câu 229 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có ly độ bằng không

C. vật ở vị trí có ly độ cực đại

D. vận tốc của vật cực tiểu

Câu 235 : Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng

B. Biên độ giảm dần theo thời gian

C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng

D. Vừa có lợi, vừa có hại

Câu 240 : Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

Câu 245 : Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Ngược pha với gia tốc dao động

B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không

C. Cùng pha với vận tốc dao động

D. Vuông pha với ly độ dao động

Câu 251 : Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần

B. nhanh dần đều

C. chậm dần

D. chậm dần đều

Câu 257 : Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ

B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ

C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu

D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn

Câu 258 : Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng

C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng

D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

Câu 262 : Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ

B. ngược pha với li độ

C. lệch pha vuông góc so với li độ

D. lệch pha π/4 so với li độ

Câu 272 : Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi

A. gia tốc bằng không

B. vận tốc bằng không

C. vật đổi chiều chuyển động

D. cơ năng bằng không

Câu 273 : Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực

B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất

D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247