Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề thi HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 1 : Tính: \(\,25.\left( { - 27} \right).4\)     

A. \(- 270\)

B. \(2700\) 

C. \(- 2700\) 

D. \(- 2300\) 

Câu 2 : Tính: \(\,\frac{{19}}{{12}} - \frac{7}{{22}}:\frac{{21}}{{11}}\)      

A. \(\frac{{17}}{{12}}\) 

B. \(\frac{{-17}}{{12}}\)  

C. \(\frac{{17}}{{15}}\) 

D. \(\frac{{7}}{{12}}\) 

Câu 3 : Tính: \(\, - 51 + 24:\left( { - 4} \right) - 37.{\left( { - 2} \right)^2}\)

A. \(- 115\) 

B. \(505\) 

C. \(- 1105\) 

D. \(- 205\) 

Câu 4 : Tính: \(\,\frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} - \frac{5}{9}.\frac{3}{{13}} + \frac{5}{{13}}.\frac{{61}}{9}\) 

A. \(\frac{{5}}{9}\) 

B. \(\frac{{25}}{9}\) 

C. \(\frac{{-25}}{9}\) 

D. \(\frac{{-5}}{9}\)  

Câu 5 : Tìm x, biết:\(\,5x + 12 = 2\)   

A. \(x=-2\) 

B. \(x=0\) 

C. \(x=2\) 

D. \(x=-1\)  

Câu 6 : Tìm x biết: \(\frac{2}{3}x - \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\)  

A. \(x=\frac{-7}{{10}}\) 

B. \(x=\frac{7}{{10}}\) 

C. \(x=\frac{9}{{10}}\) 

D. \(x=\frac{-9}{{10}}\) 

Câu 7 : Tìm các giá trị nguyên của \(n\) để \(n + 8\) chia hết cho \(n + 7\)  

A. \(n =  6;\,\,\,\,n =  -4\) 

B. \(n =  - 6;\,\,\,\,n =  - 8\) 

C. \(n =  6;\,\,\,\,n =  - 8\) 

D. \(n =  - 3;\,\,\,\,n =  - 4\)  

Câu 9 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho\(\angle xOy = {90^0};\,\,\,\angle xOz = {45^0}\). So sánh \(\angle yOz\) và \(\angle xOz\). 

A. \(\angle xOz =\angle zOy ={55^0}\) 

B. \(\angle xOz < \angle zOy \) 

C. \(\angle xOz = \angle zOy = {45^0}\) 

D. \(\angle xOz > \angle zOy \) 

Câu 10 : Tính nhanh tổng \(S,\) với \(S = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + \frac{2}{{7.9}} + ... + \frac{2}{{2017.2019}}\). 

A. \(S = \frac{{204}}{{673}}\) 

B. \(S = \frac{{224}}{{673}}\) 

C. \(S = \frac{{224}}{{763}}\) 

D. \(S = \frac{{242}}{{673}}\) 

Câu 12 : Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

A. 96 

B. EF 

C. PQ 

D. Không có hình nào 

Câu 13 : Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng  a và không thuộc đường thẳng b.”

A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b 

B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b 

C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b 

D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b 

Câu 14 : Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

A. A, O, D và B, O, C    

B. A, O, B và C, O, D   

C. A, O, C và B, O, D    

D. A, O, C và B, O, A 

Câu 15 : Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là

A. X = {N, S} 

B. X = {N} 

C. X = {S} 

D. X = {NN, S} 

Câu 17 : Rút gọn các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\)Viết theo thứ tự ta được các phân số tối giản là: 

A. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 

B. \(\frac{-9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 

C. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 

D. \(\frac{9}{{-11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 

Câu 18 : Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\) 

A. \(\frac{2}{{ - 50}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\) 

B. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\) 

C. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\) 

D. \(\frac{-2}{{ 50}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\)  

Câu 19 : Tính: \(\,A = {\left( { - 1,5} \right)^2}.2\frac{2}{3}.\frac{1}{6} + \left( {\frac{4}{7} - \frac{2}{5}} \right):1\frac{1}{{35}}\) 

A. \(\frac{5}{6}\) 

B. \(\frac{7}{6}\) 

C. \(\frac{-7}{6}\) 

D. \(\frac{-5}{6}\) 

Câu 20 : Tính: \(\,B = \frac{{\left( {\frac{{{8^2}}}{{128}} + \frac{3}{4}} \right):1\frac{3}{{16}}}}{{1\frac{{11}}{{19}}}}\)  

A. \(\frac{2}{3}\) 

B. \(\frac{-2}{3}\) 

C. \(\frac{1}{3}\) 

D. \(\frac{-1}{3}\) 

Câu 21 : Tìm \(x\) biết: \(\left( {\frac{{15}}{{10}}x + 25} \right):\frac{2}{3} = 60\) 

A. \(x=-1\) 

B. \(x=1\) 

C. \(x=8\) 

D. \(x=10\) 

Câu 22 : Liệt kê các phần tử của tập hợp \(P\) các số nguyên \(x\) sao cho \(0 \le \frac{x}{5} < 2\) 

A. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) 

B. \(P = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) 

C. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) 

D. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; 10} \right\}\) 

Câu 23 : Phân số tối giản của phân số \(\frac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

A. \(\frac{{10}}{{ - 70}}\)       

B. \(\frac{{ - 4}}{{28}}\)            

C. \(\frac{2}{{ - 14}}\)   

D. \(\frac{{ - 1}}{7}\) 

Câu 24 : Kết quả của phép chia \(\frac{5}{9}:\frac{{ - 7}}{3}\) là: 

A. \( - \frac{5}{{21}}\)      

B. \( - \frac{{35}}{{27}}\)    

C. \(\frac{5}{{21}}\)      

D. Một kết quả khác 

Câu 25 : \(\frac{3}{4}\) của 60 là

A. \(30\)       

B. \(40\)       

C. \(45\)   

D. \(50\) 

Câu 29 : Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể

A. Song song 

B. Trùng nhau 

C. Cắt nhau 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng 

Câu 30 : Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL 

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP 

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP 

D. MN; MQ; ML; MP; NP 

Câu 31 : Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc 

A. Phụ nhau      

B. Kề nhau            

C. Bù nhau      

D. Kề bù 

Câu 32 : \(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu :

A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)  

B. \(\angle xOt = \angle yOt = \frac{1}{2}\angle xOy\) 

C. \(\angle xOt = \angle yOt\)            

D. Cả ba phương án trên đều sai 

Câu 34 : Tính: \(\,7\frac{5}{{11}} - \left( {2\frac{3}{7} + 3\frac{5}{{11}}} \right)\)

A. \( \frac{{1}}{7}\) 

B. \( \frac{{11}}{7}\) 

C. \( \frac{{-11}}{7}\) 

D. \( \frac{{-1}}{7}\) 

Câu 35 : Tìm x, biết: \(\,x + \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{4}\)       

A. \(x = \frac{{ 5}}{4}\)   

B. \(x = \frac{{ - 5}}{4}\)    

C. \(x = \frac{{ 3}}{4}\)    

D. \(x = \frac{{ - 3}}{4}\)    

Câu 36 : Tìm x, biết: \(\,{\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)       

A. \(x =  - 4\) 

B. \(x =  0\)  

C. \(x =  1\)  

D. \(x =  - 1\)  

Câu 37 : Tìm x, biết: \(\,3.\left| x \right| - \frac{1}{3} = \frac{8}{3}\) 

A. \(x = 2\) hoặc \(x =  - 1\)

B. \(x = -1\) hoặc \(x =   0\) 

C. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\) 

D. \(x = 5\) hoặc \(x =  - 3\) 

Câu 39 : Chọn câu sai.

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc 

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt 

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau 

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau 

Câu 40 : Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC 

B. Cạnh AC; CB 

C. Cạnh AB, AC 

D. Cạnh AB 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247