A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
A. là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
B. là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu.
C. là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
D. là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện đặt song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau
C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện
A. động năng của hạt tăng
B. vận tốc của hạt tăng
C. hướng chuyển động của hạt không đổi
D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của hạt thay đổi phụ thuộc vào việc hạt mang điện tích dương hay âm
A. \(F' = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
B. \(F' = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \(F' = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
D. \(F' = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
A. Truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất
B. Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. Tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt
D. Truyền xiên góc từ không khí vào kim cương
A. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 m.
B. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-2 m).
C. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
D. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-0,5 m).
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
D. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
A. 200
B. 20
C. 2
D. 201
A. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
D. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
A. 0,5m
B. 1 m
C. 1.5 m
D. 2 m
A. do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt
B. khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
D. khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
A. 0,1N
B. 0,02N
C. 0,01N
D. 0,2N
A. \(\pi {10^{ - 4}}T\)
B. \(0,{5.10^{ - 5}}\;T\)
C. \(2\pi {10^{ - 4}}T\)
D. \({10^{ - 5}}T\)
A. \({3.10^{ - 3}}T\)
B. \(3\pi {.10^{ - 3}}T\)
C. \(6\pi {.10^{ - 3}}T\)
D. \({6.10^{ - 3}}T\)
A. Cách I1 12 cm, I2 8 cm
B. Cách I1 8 cm, I2 12 cm
C. Nằm cách đều I1 và I2
D. Cách I1 20cm, I2 30cm
A. Lực hút; F = 1,25.10-4N
B. Lực đẩy: F = 1,25.10-4N
C. Lực hút; F = 2,5.10-5N
D. Lực đẩy: F = 2,5.10-5N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. \(1,{8.10^{ - 5}}N\)
B. \(14,{4.10^{ - 6}}N\)
C. \(1,{1.10^{ - 6}}N\)
D. \(3,{6.10^{ - 5}}N\)
A. 5.10-3V
B. 0V
C. -5.10-3V
D. 2,5.10-3V
A. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động xuống dưới
B. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động lên trên
C. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động xuống dưới
D. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động lên trên
A. Nam châm đi lên lại gần vòng dây
B. Nam châm đi xuống ra xa vòng dây
C. Nam châm đi lên ra ra vòng dây
D. Nam châm đi xuống lại gần vòng dây
A. 3,36 V
B. 2,56 V
C. 2,72 V
D. 1,36 V
A. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M
B. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N
C. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M
D. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N
A. 0,03 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,06 V
A. A
B. B
C. C
D. D
A. 200.
B. 360.
C. 420.
D. 450.
A. 70cm
B. 60cm
C. 50cm
D. 80cm
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
A. 45o
B. 60o
C. 30o
D. 90o
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
A. f = |q|.v.B. tanα
B. f = |q|.v.B2
C. f = |q|.v.B. sinα.
D. f = |q|.v.B. cosα.
A. Niuton(N)
B. Fara(F)
C. Jun(J)
D. Tesla(T)
A. 9,6.10-15 (N)
B. 9,6.10-12 (N)
C. 9,6.10-15 (mN)
D. 9,6.10-13 (N)
A. Hút các mẩu giấy nhỏ
B. Hút các mẩu nhựa nhỏ
C. Hút các mẩu sắt nhỏ
D. Hút mọi vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247