Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Cánh diều !!
Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Cánh diều !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10.
Câu 2 :
Cho tập hợp B = {2; 3; 5; 7}. Số 2 và số 4 có là phần tử của tập hợp B không?
Câu 3 :
Cho H là tập hợp gồm các tháng dương lịch có 30 ngày. Chọn kí hiệu ∈, ∉ thích hợp cho
Câu 4 :
Quan sát các số được cho ở Hình 2.
Câu 5 :
Cho C = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1, 3 < x < 18}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Câu 6 :
Viết tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 2 020.
Câu 7 :
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
Câu 8 :
Cho tập hợp A = {11; 13; 17; 19}. Chọn kí hiệu "∈", "∉", thích hợp cho
:
Câu 9 :
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
Câu 10 :
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
Câu 11 :
a) Viết tập hợp A, B được minh họa bởi Hình 6 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Câu 12 :
Tất cả học sinh của lớp 6A đều biết chơi bóng rổ hoặc cờ vua. Số học sinh biết chơi bóng rổ là 18, số học sinh biết chơi cờ vua là 23. Số học sinh của lớp 6A nhiều nhất là bao nhiêu?
Câu 13 :
Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019.
Câu 14 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 15 :
a) Đọc số sau: 12 123 452.
Câu 16 :
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305.
Câu 17 :
Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Câu 18 :
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:
a
b
0
,
a
0
c
,
a
001
a
≠
0
Câu 19 :
Cho các số: 966; 953.
Câu 20 :
Quan sát đồng hồ sau:
Câu 21 :
a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII.
Câu 22 :
So sánh:
Câu 23 :
So sánh:
Câu 24 :
Xác định số tự nhiên ở
, biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0 :
Câu 25 :
Đọc và viết:
Câu 26 :
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Câu 27 :
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.
Câu 28 :
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.
Câu 29 :
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
Câu 30 :
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
Câu 31 :
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:
Câu 32 :
Quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài khoảng 658 km. Quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394 km.
Câu 33 :
Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
Câu 34 :
Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm: áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
Câu 35 :
Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 – x) = 217
Câu 36 :
Tính:
Câu 37 :
Có thể tính nhẩm tổng bằng cách tách một số hạng thành tổng của hai số hạng khác.
Câu 38 :
Có thể tính nhẩm hiệu bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.
Câu 39 :
Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:
Câu 40 :
Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi mỗi ngày khoảng: 450 ml qua da (mồ hôi), 550ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện, 350ml qua trao đổi chất, 1 500ml qua tiểu tiện.
Câu 41 :
Sử dụng máy tính cầm tay
Câu 42 :
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là 150m và chiều dài là 250m. Người ta chia thửa ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau.
Câu 43 :
Tính: 152 x 213.
Câu 44 :
Đặt tính để tính tích: 341 x 157.
Câu 45 :
Hãy nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Câu 46 :
Tính một cách hợp lí:
Câu 47 :
Một gia đình nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105 g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày?
Câu 48 :
Tính 2 795 : 215.
Câu 49 :
Đặt tính để tính thương: 139 004 : 236.
Câu 50 :
Thực hiện phép chia 236 cho 12.
Câu 51 :
Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia: 5 125 : 320.
Câu 52 :
Tìm các số thích hợp ở
:
Câu 53 :
Tính một cách hợp lí:
Câu 54 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 55 :
Một bệnh nhân bị sốt cao, mất nước. Bác sĩ chỉ định uống 2 lít dung dịch Oresol để bù nước. Biết mỗi gói Oresol pha với 200 ml nước. Bệnh nhân đó cần dùng bao nhiêu gói Oresol?
Câu 56 :
Một đội thanh niên tình nguyện có 130 người cần thuê ô tô để di chuyển. Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người?
Câu 57 :
Lá cây chứa rất nhiều chất diệp lục trong lục lạp làm cho lá có màu xanh. Ở lá thầu dầu, cứ 1mm
2
lá có khoảng 500 000 lục lạp.
Câu 58 :
Ở Bắc Bộ, quy ước: 1 thước = 24m
2
, 1 sào = 15 thước, 1 mẫu = 10 sào. Theo kinh nghiệm nhà nông, để mạ đạt tiêu chuẩn thì 1 sào ruộng cần gieo khoảng 2 kg thóc giống.
Câu 59 :
Sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 60 :
Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần
Câu 61 :
Người ta viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân, chẳng hạn:
Câu 62 :
Viết và tính các lũy thừa sau:
Câu 63 :
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
Câu 64 :
So sánh: 2
3
.2
4
và 2
7
.
Câu 65 :
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
Câu 66 :
So sánh: 2
5
: 2
3
và 2
2
.
Câu 67 :
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
Câu 68 :
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
Câu 69 :
Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau:
2
5
,
5
2
,
9
2
,
1
10
,
10
1
Câu 70 :
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
Câu 71 :
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
Câu 72 :
So sánh:
Câu 73 :
Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 988 550 . 10
21
tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 6.10
21
tấn. (Nguồn: http://nssdc.gsfc.nasa.gov)
Câu 74 :
Cho biết 11
2
= 121; 111
2
=12 321. Hãy dự đoán 1111
2
bằng bao nhiêu. Kiểm tra lại dự đoán đó.
Câu 75 :
Khi tính giá trị của một biểu thức, ta không được làm tùy tiện mà phải tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính.
Câu 76 :
Hai bạn Lan và Y Đam San tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau:
Câu 77 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 78 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức 28 – 4. 3 như sau:
Câu 79 :
Tính giá trị của biểu thức: 18 – 4 . 3 : 6 + 12.
Câu 80 :
Ba bạn H’Maryam (đọc là Hơ Ma-ri-am), Đức và Phương tính giá trị của biểu thức 5 + 2.3
2
như sau:
Câu 81 :
Tính giá trị của biểu thức: 4
3
: 8.3
2
-5
2
+ 9
Câu 82 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức (30 + 5) : 5 như sau:
Câu 83 :
Tính giá trị của biểu thức: 15 + (39 : 3 – 8) . 4.
Câu 84 :
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức
Câu 85 :
Tính giá trị của biểu thức: 35 – {5 .[(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10}.
Câu 86 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 87 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 88 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 89 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 90 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 91 :
Trên 1 cm
2
mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có diện tích lần lượt là 7cm
2
và 15cm
2
.
Câu 92 :
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125 000 đồng/chiếc; 3 chiếc quần soóc giá 95 000 đồng/chiếc; 5 chiếc khăn mặt giá 17 000 đồng/chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Câu 93 :
Cô Hạnh mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc. Tổng số tiền cô phải thanh toán là 396 000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một quyển vở là 7 500 đồng, giá của một chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính giúp cô Hạnh xem một chiếc bút chì giá bao nhiêu tiền
Câu 94 :
Một trường trung học cơ sở tổ chức cho lớp 6D gồm 40 học sinh đi tham quan học tập ngoại khóa. Toàn bộ chi phí chuyến đi sẽ chia đều cho mỗi học sinh. Đến ngày đi, 4 học sinh của lớp 6D không tham gia được. Vì vậy, mỗi bạn tham gia còn lại phải đóng thêm 25 000 đồng so với dự kiến chi phí ban đầu. Tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu?
Câu 95 :
Lớp 6A có 6 tổ học sinh. Để tổ chức liên hoan cho lớp, cô Ngân đã mua 42 chiếc bánh ngọt và 45 quả quýt.
Câu 96 :
a) Thực hiện các phép tính 42 : 6 và 45 : 6
Câu 97 :
Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b.
Câu 98 :
a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6.
Câu 99 :
a) Viết các bội nhỏ hơn 30 của 8.
Câu 100 :
a) Tìm số thích hợp ở ?:
Câu 101 :
Tìm các ước của 25.
Câu 102 :
Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
Câu 103 :
Không tính tổng, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5.
Câu 104 :
Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
Câu 105 :
Không tính hiệu, hãy giải thích tại sao A = 2 020 – 1 820 chia hết cho 20.
Câu 106 :
Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
Câu 107 :
Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao A = 36 . 234 + 217 . 24 – 54 . 13 chia hết cho 6.
Câu 108 :
Chỉ ra bốn bội của số m, biết:
Câu 109 :
Tìm tất cả các ước của số n, biết:
Câu 110 :
Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 9 và 20 < x < 40.
Câu 111 :
Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia cả đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn. Em hãy chia giúp cô giáo bằng các cách có thể.
Câu 112 :
Hãy tìm đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D:
Câu 113 :
Chỉ ra ba số tự nhiên m, n, p thỏa mãn các điều kiện sau: m không chia hết cho p và n không chia hết cho p nhưng m + n chia hết cho p.
Câu 114 :
Cho a và b là hai số tự nhiên. Giải thích tại sao nếu (a+b) ⁝ m và a ⁝ m thì b ⁝ m.
Câu 115 :
Một cửa hàng có hai loại khay nướng bánh. Loại khay thứ nhất chứa 3 chiếc bánh. Loại khay thứ hai chứa 6 chiếc bánh. Sau một số lần nướng bằng cả hai loại khay trên, người bán hàng đếm được số bánh làm ra là 125 chiếc. Hỏi người bán hàng đã đếm đúng hay sai số bánh làm được? Biết rằng mỗi lần nướng, các khay đều xếp đủ số bánh.
Câu 116 :
Một đoàn khách du lịch đi tham quan chợ nổi Cái Răng ở TP. Cần Thơ bằng thuyền, mỗi thuyền chở 5 khách du lịch. Sau đó một số khách trong đoàn rời địa điểm tham quan trước bằng thuyền to hơn, mỗi thuyền chở 10 khách du lịch. Hướng dẫn viên kiểm đếm số khách du lịch còn lại là 21 người. Hỏi hết quả kiểm đếm trên là đúng hay sai?
Câu 117 :
Khối lớp 6 của một trường trung học cơ sở có các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E với số học sinh lần lượt là 40; 45; 39; 44; 42.
Câu 118 :
a) Thực hiện các phép tính: 10 : 2; 22 : 2; 54 : 2; 76 : 2; 98 : 2.
Câu 119 :
Có bao nhiêu số từ 7 210 đến 7 220 chia hết cho 2?
Câu 120 :
Từ các chữ số 1, 4, 8, hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Câu 121 :
a) Thực hiện các phép tính: 50 : 5; 65 : 5.
Câu 122 :
Một số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Câu 123 :
Cho các số 82, 980, 5 975, 49 173, 756 598. Trong các số đó:
Câu 124 :
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số
212
*
thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
Câu 125 :
Từ các chữ số 0, 2, 5, hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau sao cho:
Câu 126 :
Dùng cả ba chữ số 4, 5, 9 để ghép thành số có ba chữ số:
Câu 127 :
Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao:
Câu 128 :
Ở tiết mục múa đôi của một đội văn nghệ, số người của đội được xếp vừa hết. Khi hát tốp ca xếp theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội văn nghệ còn thừa ra 3 người. Đội văn nghệ đó có bao nhiêu người? Biết rằng đội văn nghệ có khoảng từ 15 người đến 20 người.
Câu 129 :
Trong giờ học Lịch sử, cô Hạnh nêu một năm của thế kỉ XX đánh dấu một mốc quan trọng trong lịch sử đất nước ta. Năm đó là số được viết từ các chữ số lẻ khác nhau. Số đó còn chia hết cho 5 và chia cho 9 dư 4.
Câu 130 :
a) Thực hiện phép tính 123 : 3 và nêu quan hệ chia hết của 123 với 3.
Câu 131 :
Viết một số có hai chữ số sao cho:
Câu 132 :
a) Thực hiện phép tính 135 : 9 và nêu quan hệ chia hết của 135 với 9.
Câu 133 :
Viết một số có hai chữ số sao cho:
Câu 134 :
Cho các số 104, 627, 3 114, 5 123, 6 831 và 72 102. Trong các số đó:
Câu 135 :
Trong các số 2, 3, 5, 9, số nào là ước của n với:
Câu 136 :
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
Câu 137 :
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
Câu 138 :
Các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E có số học sinh tương ứng là 40, 45, 39, 44, 42. Hỏi:
Câu 139 :
Bác Vĩnh mua 17 cuốn sổ và 34 chiếc bút để làm quà tặng. Bác Vĩnh muốn chia đều 17 cuốn sổ thành các gói và cũng muốn chia đều 34 chiếc bút thành các gói.
Câu 140 :
a) Tìm các ước của mỗi số sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 34.
Câu 141 :
Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó:
Câu 142 :
Tìm các ước nguyên tố của: 23, 24, 26, 27.
Câu 143 :
Viết hai số chỉ có ước nguyên tố là 3.
Câu 144 :
Cho các số 36, 37, 69, 75. Trong các số đó:
Câu 145 :
Hãy chỉ ra một số nguyên tố lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50.
Câu 146 :
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai? Vì sao?
Câu 147 :
Tìm các ước nguyên tố của: 36, 49, 70.
Câu 148 :
Hãy viết ba số:
Câu 149 :
Bạn An nới với bạn Bình: “Đầu tiên tôi có 11 là số nguyên tố. Cộng 2 vào 11 tôi được 13 là số nguyên tố. Cộng 4 vào 13 tôi được 17 cũng là số nguyên tố. Tiếp theo, cộng 6 vào 17 tôi được 23 cũng là số nguyên tố. Cứ thực hiện như thế, mọi số nhận được đều là số nguyên tố”. Hỏi cách tìm số nguyên tố của bạn An có đúng không?
Câu 150 :
Sàng Ơ-ra-tô-xten (Eratosthenes)
Câu 151 :
Làm thế nào để viết số 120 thành tích của các thừa số nguyên tố?
Câu 152 :
a) Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
Câu 153 :
Viết số 12 thành tích của các thừa số nguyên tố.
Câu 154 :
Tìm một ước nguyên tố của 187.
Câu 155 :
Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”
Câu 156 :
Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
Câu 157 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 45, 78, 270, 299.
Câu 158 :
a) Biết 400 = 2
4
. 5
2
. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố.
Câu 159 :
a) Biết 2 700 = 2
2
. 3
3
. 5
2
. Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố.
Câu 160 :
Chỉ ra hai số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng ba ước nguyên tố.
Câu 161 :
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.
Câu 162 :
Thầy giáo chuẩn bị 30 miếng dứa và 48 miếng dưa hấu để liên hoan lớp. Thầy giáo muốn chia số trái cây trên vào một số đĩa sao cho mỗi đĩa có số miếng mỗi loại quả như nhau.
Câu 163 :
a) Nêu các ước của 30 và của 48 theo thứ tự tăng dần:
Câu 164 :
a) Số 8 có phải là ước chung của 24 và 56 không? Vì sao?
Câu 165 :
Số 7 có phải là ước chung của 14, 49, 63 không? Vì sao?
Câu 166 :
Quan sát bảng sau:
Câu 167 :
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước chung của a và b, biết rằng ƯCLN(a, b) = 80.
Câu 168 :
Tìm ƯCLN của 126 và 162.
Câu 169 :
Tìm ƯCLN(8, 27).
Câu 170 :
Hai số 24 và 35 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao?
Câu 171 :
a) Tìm ƯCLN(4, 9).
Câu 172 :
Số 1 có phải là ước chung của hai số tự nhiên bất kì không? Vì sao?
Câu 173 :
Quan sát hai thanh sau:
Câu 174 :
Tìm ước chung lớn nhất của từng cặp số trong ba số sau đây:
Câu 175 :
Tìm ƯCLN(126, 150). Từ đó hãy tìm tất cả các ước chung của 126 và 150.
Câu 176 :
Phân số
4
9
bằng các phân số nào trong các phân số sau:
48
108
;
80
180
;
60
130
;
135
270
?
Câu 177 :
Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản:
60
72
;
70
95
;
150
360
Câu 178 :
Một nhóm gồm 24 bạn nữ và 30 bạn nam tham gia một số trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội?
Câu 179 :
Một khu đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài 48m, chiều rộng 42m. Người ta muốn chia khu đất ấy thành những mảnh hình vuông bằng nhau (với độ dài cạnh đo theo đơn vị mét là số tự nhiên) để trồng các loại rau. Có thể chia được bằng bao nhiêu cách? Với cách chia nào thì cạnh của mảnh đất hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Câu 180 :
Áp dụng thuật toán Ơ-clit để tìm ƯCLN của:
Câu 181 :
Để chuẩn bị trò chơi trong chuyến đi dã ngoại, cô Ánh đi siêu thị mua bóng bàn và cốc sao cho số quả bóng bàn bằng số cốc. Tuy nhiên, tại siêu thị, bóng bàn chỉ bán theo hộp gồm 6 quả, cốc chỉ bán theo bộ gồm 8 chiếc.
Câu 182 :
a) Nêu một số bội của 2 và của 3 theo thứ tự tăng dần:
Câu 183 :
Hãy nêu bốn bội chung của 5 và 9.
Câu 184 :
Quan sát bảng sau:
Câu 185 :
Tìm tất cả các số có ba chữ số là bội chung của a và b, biết rằng BCNN(a, b) = 300.
Câu 186 :
Tìm BCNN(6,8)
Câu 187 :
Tìm bội chung nhỏ nhất của 12, 18, 27.
Câu 188 :
Thực hiện phép tính:
5
12
+
7
18
Câu 189 :
Thực hiện phép tính:
11
15
-
3
25
+
9
10
Câu 190 :
a) Hãy viết các ước của 7 và các ước của 8. Tìm ƯCLN(7, 8).
Câu 191 :
Quan sát hai thanh sau:
Câu 192 :
Tìm bội chung nhỏ nhất của:
Câu 193 :
Thực hiện phép tính sau:
Câu 194 :
Bội chung nhỏ nhất của hai số là 45. Một trong hai số đó là 5. Hãy tìm số còn lại.
Câu 195 :
Câu lạc bộ thể thao của một trường trung học cơ sở có không quá 50 học sinh tham gia. Biết rằng khi chia số học sinh trong câu lạc bộ đó thành từng nhóm 5 học sinh hoặc 8 học sinh thì vừa hết. Câu lạc bộ thể thao đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 196 :
Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10 ngày cập cảng một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba tàu lại cùng cập cảng?
Câu 197 :
Lịch can Chi
Câu 198 :
Thực hiện các phép tính sau:
Câu 199 :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp cho
:
Câu 200 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
Câu 201 :
Tìm ƯCLN của hai số:
Câu 202 :
Tìm BCNN của các số sau
Câu 203 :
Dọc theo hai bên của một con đường dài 1 500m, các cột điện được dựng cách nhau 75 m (bắt đầu dựng từ đầu đường). Để tăng cường ánh sáng, người ta dựng lại các cột điện ở cả hai bên con đường (cũng bắt đầu dựng từ đầu đường) sao cho ở mỗi bên đường các cột điện chỉ còn cách nhau 50m. Họ tận dụng những cột điện cũ không phải dời đi. Hãy tính tổng chi phí cần thiết để hoàn thành dựng cột điện mới cho con đường, biết chi phí dựng một cột điện mới là 4 triệu đồng.
Câu 204 :
Hệ Mặt Trời gồm tám hành tinh, đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời chia thành hai nhóm. Nhóm trong gồm: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa. Nhóm ngoài gồm: Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh nhóm trong có khối lượng và kích thước khá nhỏ so với các hành tinh nhóm ngoài. Hai nhóm hành tinh ngăn cách nhau bởi một vành đại tiểu hành tinh và vô số các thiên thạch nhỏ cùng quay quanh Mặt Trời.
Câu 205 :
Theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương, giá bán lẻ điện sinh hoạt từ ngày 20/3/2019 sẽ dao động trong khoảng từ 1 678 đồng đến 2 927 đồng mỗi kWh tùy bậc thang. Dưới đây là bảng so sánh giá điện trước và sau khi điều chỉnh (không tính thuế VAT):
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X