A.4T.
B.T.
C.\(\frac{T}{2}\)
D.2T.
A. \[A.\sqrt {\frac{k}{m}} .\]
B. \[\frac{{Am}}{k}.\]
C. \[A\sqrt {\frac{m}{k}} .\]
D. \[\frac{{Ak}}{m}.\]Trả lời:
A.90g.
B.70g.
C.110g.
D.50g.
A.Gia tốc của sự rơi tự do.
B.Biên độ của dao động.
C.Điều kiện kích thích ban đầu.
D.Khối lượng của vật nặng.
A.Đồ thị A
B.Đồ thị B
C.Đồ thị C
D.Đồ thị D
A.\[ \pm \frac{A}{2}\]
B. 0
C. \[ \pm \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\]
D. \[ \pm A\]
A.0,04 J.
B.0,0016 J.
C.0,009 J.
D.0,024 J.
A. giảm \[\sqrt {10} {\rm{\% }}\]
B. tăng \[\sqrt {10} {\rm{\% }}\]
C. giảm 10%
D. tăng 10%Trả lời:
A. Động năng của con lắc: \[{W_d} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
B.Thế năng của con lắc: \[{W_t} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
C.Động năng của con lắc: \[{W_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}(\omega t + \varphi )\]
D.Thế năng của con lắc: \[{W_t} = \frac{1}{2}k{A^2}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}(\omega t + \varphi )\]
A.\[v = 40\pi \;\] cm/s
B. \[v = 20\pi \;\]cm/s
C.v = 40 cm/s
D.v = 20 cm/s
A.\[x = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
B. \[x = \pm A\sqrt {n + 1} ,v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
C. \[x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
D. \[x = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} ,v = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\]
A.\[x = 10c{\rm{os}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 10c{\rm{os}}\left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
C. \[x = 5c{\rm{os}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
D. \[x = 5c{\rm{os}}\left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
A.2 cm.
B.4 cm.
C.24 cm.
D.8 cm.
A.2/3 s.
B.11/12 s.
C.1/6 s.
D.5/12 s.
A.1cm
B.2cm
C.4cm
D.3cm
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng \[\sqrt 2 \] lần.
D. Giảm \[\sqrt 2 \] lần.
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
A. 0,1s
B. 1s
C. 0,314s
D. 3,14s
A. 90g.
B. 70g.
C. 110g.
D. 50g.
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
A. Động năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
B. Thế năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
C. Động năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\]
D. Thế năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}k{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\]
A. \[x = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
B. \[x = \pm A\sqrt {n + 1} ,v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
C. \[x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
D. \[x = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} ,v = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\]
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 4
A. 4 lần.
B. 6 lần.
C. 7 lần
D. 8 lần.
A. A = 0,8cm, T = 0,1s
B. A = 0,8cm, T = 0,2s
C. A = 0,4cm, T = 0,1s
D. A = 0,4cm, T = 0,2s
A. \[x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
C. \[x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
D. \[x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
A. \[ \pm \frac{A}{2}\]
B. 0
C. \[ \pm A\]
D. \[ \pm \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\]
A. \[5\sqrt 3 rad/s\]
B. 5 rad/s
C. \[5\sqrt 2 rad/s\]
D. 2,5 rad/s
A. 1,12s
B. 1,28s
C. 1,41s
D. 1,55s
A. Con lắc đơn
B. Con lắc lò xo
C. Cân lò xo
D. Lực kế
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của con lắc lò xo:
A.Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B.Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C.Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:
A.Dao động của con lắc là dao động tuần hoàn.
B.Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
C.Thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A.Gia tốc của sự rơi tự do.
B.Biên độ của dao động.
C.Điều kiện kích thích ban đầu.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A.Độ cứng lò xo
B.Khối lượng vật nặng
C.Điều kiện kích thích ban đầu.
Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:
A.Tăng 2 lần.
B.Giảm 2 lần.
C.Tăng lần.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A.Đồ thị A
B.Đồ thị B
C.Đồ thị C
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k=100N/m, dao động điều hòa với tần số 3,18Hz. Khối lượng vật nặng là:
A.0,2kg
B.250g
C.0,3kg
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được treo thẳng đứng, treo vật nặng vào dưới lò xo dài l = 27,5cm (lấy g = 10m/s2). Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A.0,1s
B.1s
C.0,314s
Khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng?
A.0,5kg
B.2 kg
C.1 kg
A.Li độ dao động
B.Biên độ dao động
C.Bình phương biên độ dao động
Một chất điểm khối lượng m=100(g), dao động điều hoà với phương trình x=4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A.W = 3200 J
B.W = 3,2 J
C.W= 0,32 J
Một con lắc lò xo có độ cứng k=150N/m và có năng lượng dao động là E=0,12J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A.A=4mm
B.A=4m
C.A=0,04m
Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì (s). Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. A = 2 cm
B.A = 4 cm
C.A = 6,3 cm
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của hệ vật sẽ
A. giảm %
B. tăng %
C. giảm 10%
Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí cân bằng 4 cm là
A.0,04 J.
B.0,0016 J.
C.0,009 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247