Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5) !!

1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5) !!

Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 2 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

Câu 4 : Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa

A. ngược pha so với li độ.

B. ngược pha với gia tốc.

C. cùng pha so với gia tốc.

D. lệch pha 0,5π so với li độ.

Câu 13 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng.

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

C. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

Câu 21 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Li độ tại A và B giống nhau.

B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

C. Tại D vật có li độ cực đại âm.

D. Tại D vật có li độ bằng 0.

Câu 27 : Nếu một con lắc lò xo mà độ cứng của lò xo tăng lên 8 lần, khối lượng của lò xo giảm đi 2 lần thì tần số sẽ

A. tăng gấp 2 lần.

B. tăng gấp 4 lần.

C. không thay đổi.

D. giảm đi 2 lần.

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là sai? Gia tốc của vật dao động điều hòa

A. Ngược pha với li độ của dao động.

B. Là đạo hàm của vật tốc theo thời gian.

C. Bằng không khi li độ bằng không.

D. Bằng không khi li độ x = ±A.

Câu 60 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi ở vị trí cân bằng x = 0 vận tốc có độ lớn cực đại.

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 62 : Tìm phát biểu sai:

A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.

B. Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường.

C. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.

Câu 67 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 71 : Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 77 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(4πt+π2)cm. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:

A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. vật ở vị trí x = A.

D. vật ở vị trí x = _A .

Câu 78 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

Câu 80 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. biên độ và cơ năng.

B. biên độ và gia tốc.

C. li độ và tốc độ.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 82 : Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.

B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.

C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.

D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

Câu 84 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 91 : Một vật thực hiện 20 dao động trong 4s. Tần số góc của dao động bằng

A. 5 rad/s.

B. 2,5π rad/s.

C. 10π rad/s.

D. 0,2 rad/s.

Câu 96 : Trong dao động điều hòa của một vật, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là

A. pha dao động.

B. biên độ dao động.

C. tần số dao động.

D. chu kỳ dao động.

Câu 110 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc

A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động

B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

C. tỉ lệ nghich với khối lượng m

D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

Câu 112 : Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật

B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 115 : Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là

A. a = ‒ωAcos(ωt + φ)

B. a = ω2Acos(ωt + φ)

C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ)

D. a = ωAcos(ωt + φ)

Câu 121 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian ?

A. Biên độ và tần số

B. Li độ và thế năng

C. Cơ năng và gia tốc

D. Biên độ và động năng cực đại

Câu 123 : Đường biểu diễn sự biến đổi của động năng của vật nặng dao động điều hòa theo li độ có dạng

A. đường elip

B. đoạn thẳng

C. đường parabol

D. đường hình cos

Câu 131 : Dao động cưỡng bức có tần số bằng

A. Tần số dao động riêng của hệ.

B. Chu kì dao động riêng của hệ.

C. Chu kì của ngoại lực.

D. Tần số của ngoại lực.

Câu 132 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 136 : Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường.

B. biên độ của con lắc.

C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

Câu 138 : Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi

A. Quả lắc đồng hồ.

B. con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.

C. Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.

D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Câu 146 : Lực kéo về trong dao động điều hòa

A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.

B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.

C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.

D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.

Câu 147 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.

B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.

C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.

D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.

Câu 148 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.

C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.

D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.

Câu 156 : Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. vận tốc cực đại.

C. chu kì và tần số.

D. gia tốc cực đại.

Câu 157 : Con lắc lò xo dao động điều hoà thì gia tốc a của con lắc có thể là

A. a = 2x2

B. a = –2x.

C. a = –4x2 .

D. a = 4x.

Câu 158 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. trễ pha 0,5π so với vận tốc.

Câu 159 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đường parabol.

B. đường tròn.

C. đường elip.

D. đường hypebol.

Câu 160 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đoạn thẳng

B. đường thẳng

C. đường hình sin.

D. đường parabol.

Câu 167 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và gia tốc.

Câu 177 : Trong dao động cưỡng bức

A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động

B. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.

C. biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

D. biên độ dao động không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực

Câu 178 : Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về vị trí biên là

A. chuyển động chậm dần.

B. chuyển động tròn đều.

C. chuyển động nhanh dần.

D. chuyển động nhanh dần đều.

Câu 186 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

Câu 187 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.

C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 196 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang

B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng

D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của song

Câu 203 : Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là

A. sự cộng hưởng dao động.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.

D. dao động duy trì.

Câu 209 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì

A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.

B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.

Câu 210 : Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.

B. biên độ dao động của vật.

C. cách kích thích để vật dao động.

D. đặc tính của hệ dao động.

Câu 211 : Trong dao động điều hòa của một con lắc đơn dao động nhỏ thì

A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.

B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.

C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.

D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.

Câu 213 : Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.

B. phương truyền sóng và phương dao động.

C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.

D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.

Câu 215 : Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường

A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng.

B. phụ thuộc vào tần số sóng.

C. phụ thuộc vào bước sóng.

D. bản chất môi trường truyền sóng.

Câu 220 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 223 : Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên

A. lệch pha π/6 .

B. vuông pha với nhau.

C. vuông pha với nhau.

D. cùng pha với nhau.

Câu 224 : Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.

B. phương truyền sóng và phương dao động.

C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.

D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247