Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Sắt(III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit                         


B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước                   



C. Nước, sản phẩm là bazơ                     


D. Axit, sản phẩm là muối và nước      

Câu 2 :

Cho các oxit axit sau: CO2; SO3; N2O5; P2O5. Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:


A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                         



B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4


C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      

D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 3 :

Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là


A. FeSO4                                                  



B. Fe2(SO4)3


C. FeSO4 và H2                                       

D. Fe2(SO4)2 và SO2

Câu 4 :

Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là:


A. SO3                               


B. CO2                       

C. SO2                      

D. NO2           

Câu 5 :
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:


A. Có khí thóat ra                                              



B.  Có kết tủa trắng.


C. Có kết tủa đỏ nâu                                 

D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 6 :

Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl

B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3


C. BaO tác dụng với dung dịch H2O


D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 7 :

Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:


A. 0,5M                        


B. 0,25M                        

C. 0,1M                          

D. 0,05M

Câu 8 :

Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: Chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng, ... Công thức hóa học của diêm tiêu là


A. KCl                         


B. K2CO3                        

C. KClO3                        

D. KNO3    

Câu 9 :

Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4


A. HCl                          


B. NaOH                        

C. KCl                            

D. BaCl2

Câu 10 :

Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:


A.  CaCO3 và HCl                                             



B.  K2CO3 và HNO3 


C.  Na2SO3 và H2SO4                                               

D. Na2SO4 và HCl

Câu 11 :

Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:


A. (NH4)2SO4                         


B. Ca (H2PO4)2                           

C. KCl                            

D. KNO3                                 

Câu 12 :

Cho phương trình phản ứng:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O

X là:


A. CO                          


B. CO2                            

C. H2                              

D. Cl2

Câu 13 :

Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:


A. Crom (Cr)                                             



B. Nhôm (Al)      


C. Sắt (Fe)                                                         

D. Natri (Na)

Câu 14 :

Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?


A. Tính dẫn nhiệt                                      



B. Tính dẻo           


C. Có ánh kim                                             

D. Tính dẫn điện       

Câu 15 :

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt động hóa học giảm dần


A. K, Al, Mg, Cu, Fe                                 



B. Na, Fe, Al, Zn, Ag


C. K, Mg, Fe, Cu, Au                               

D. Na, Cu, Al, Fe, Zn.

Câu 16 :

Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

A. Không có dấu hiệu phản ứng

B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu


C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần


D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần   

Câu 17 :

Kim loại X có những tính chất hóa học sau:

- Phản ứng với oxit khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNO3.

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:


A. Cu                                     


B. Fe                              

C. Al                              

D. Na

Câu 18 :

Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …trong đó hàm lượng cacbon chiếm:


A.  Từ 2% đến 5%                                          



B.  Từ 2% đến 6% 


C.  Trên 6%                                                     

D.  Dưới 2%      

Câu 19 :

Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:


A. Au                           


B. Cr                    

C. Al                    

D. Fe

Câu 20 :

Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:


A.  16,8                           


B.  15,6                

C.  8,4                        

D.  11,2            

Câu 23 :
Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.


C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.


D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.

Câu 24 :
Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?


A. CO2               


B. SO2                  

C. N2                    

D. O3

Câu 25 :
Các oxit tác dụng được với nước là


A. PbO2, K2O, SO3.                        



B. BaO, K2O, SO2.


C. Al2O3, NO, SO2.                        

D. CaO, FeO, NO2.

Câu 26 :

Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:


A. 14,84 gam                                   



B. 18, 96 gam


C. 16,96 gam                                  

D. 16,44 gam

Câu 27 :
Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là


A. NaOH, BaCl2                             



B. NaOH, BaCO3.


C. NaOH, Ba(NO3)2.                      

D. NaOH, BaSO4.

Câu 28 :

Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:


A. Zn.                


B. Mg.                  

C. Fe.                             

D. Ca.

Câu 29 :

Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng


A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.                



B. quỳ tím và dung dịch KOH.


C. phenolphtalein.                                  

D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.

Câu 30 :

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?


A. Muối NaCl                                            



B. Nước vôi trong


C. Dung dịch HCl                                   

D. Dung dịch NaNO3

Câu 31 :

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:


A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3                  



B. Na2SO4 và K2SO4


C. Na2SO4 và BaCl2                      

D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 32 :

Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:


A. 8 g               


B. 4 g                   

C. 6 g                             

D. 12 g

Câu 33 :

Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:


A. 5                   


B. 4                      

C. 3                      

D. 2

Câu 34 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân urê cung cấp nitơ cho cây trồng.

B. Urê có công thức là (NH2)2CO.

C. Supephotphat có Ca(H2PO4)2.

D. Phân lân cung cấp kali cho cây trồng.

Câu 35 :

Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?


A. Vàng (Au)             


B. Bạc (Ag)          

C. Đồng (Cu)                 

D. Nhôm (Al)

Câu 36 :

Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:

A. Khói màu trắng sinh ra.

B. Xuất hiện những tia sáng chói.


C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.


D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.

Câu 37 :

Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:


A. K, Al, Mg, Cu, Fe.                      



B. Cu, Fe, Mg, Al, K.


C. Cu, Fe, Al, Mg, K.                     

D. K, Cu, Al, Mg, Fe.

Câu 38 :

Nhôm là kim loại


A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại.


B. dẫn điện và nhiệt đều kém


C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.


D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.

Câu 39 :

Kim loại Fe tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau: HCl, H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH, dung dịch Al(NO3)3; khí Cl2


A. 2                             


B. 3                                

C. 4                                

D. 5

Câu 40 :

Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.


C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.


D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.

Câu 41 :

Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit cứng bảo vệ khi để ngoài không khí?


A. Al                           


B. Fe                    

C. Ca                    

D. Na

Câu 42 :

“Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

A. Tác dụng hoá học của các chất trong môi trường xung quanh.

B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.


C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.


D. Tác động cơ học.

Câu 45 :

Oxit là:

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.


C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.


D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 46 :

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là


A. K2O.              


B. CuO.                

C. P2O5.                

D. CaO.

Câu 47 :

Đồng(II) oxit (CuO) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit.

B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.


C. Nước, sản phẩm là bazơ.


D. Axit, sản phẩm là muối và nước.

Câu 48 :

Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.


C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.


D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 49 :

Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:


A. Mg                          


B. Ba                          

C. Cu                          

D. Zn

Câu 50 :

Đồng kim loại có thể phản ứng được với:


A. Dung dịch HCl                 



B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. H2SO4 đặc, nóng                       

D. Dung dịch NaOH

Câu 51 :

Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2      

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH


C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2         


D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 52 :

Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl          

B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH


C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2  


D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 53 :

Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:


A. Zn(NO3)2     



B. NaNO3.           


C. AgNO3.                                              

D. Cu(NO3)2.

Câu 54 :

Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là:


A. 9,5 tấn                      


B. 10,5 tấn                  

C. 10 tấn                       

D. 9,0 tấn

Câu 55 :

Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:


A. Màu đỏ                                        



B. Màu xanh    


C. Không màu.                               

D. Màu tím.

Câu 56 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. BaO + H2O → Ba(OH)2


C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 57 :

Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:


A. Dung dịch AgNO3.                                        



B. Dung dịch HCl.


C. Dung dịch BaCl2.                                          

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 58 :

Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:


A. CaCO3                            


B. Ca3(PO4)2                                

C. Ca(OH)2                                   

D. CaCl2         

Câu 59 :

Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4


A. 42,42 g            


B. 21,21 g                      

C. 24,56 g            

D. 49,12 g

Câu 60 :

Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:


 A. Na                           


B. Zn                           

C. Al                              

D. K

Câu 61 :

Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là:


A. Đồng             


B. Lưu huỳnh                 

C. Kẽm                 

D. Thuỷ ngân

Câu 62 : Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:


A. 44,8 lít              


B. 4,48 lít                  

C. 2,24 lít               

D. 22,4 lít

Câu 63 :

Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng

B. Không có hiện tượng


C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra


D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

Câu 64 :

Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng:


A. Hematit                   


B. Manhetit                    

C. Bôxit               

D. Pirit.

Câu 65 :

Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là:


A. 61,9% và 38,1%                



B. 38,1 % và 61,9%          


C. 65% và 35%                     

D. 35% và 65%

Câu 66 :

Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. H2O và dung dịch HCl


C. Dung dịch NaOH và H2O


D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 67 :
Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.


B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.


C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.


D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.


Câu 68 :
Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.


B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.


C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.


D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.


Câu 69 :

Từ 80 tấn quặng pirit sắt (FeS2) chứa 40% lưu huỳnh, sản xuất được 92 tấn axit sunfuric. Hiệu suất của quá trình sản xuất là:


A. 100%               


B. 95,88%            

C. 93,88%            

D. 88,88%.

Câu 70 :

Dung dịch nhôm clorua bị lẫn tạp chất là dung dịch CuCl2 và ZnCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch nhôm clorua?


A. Fe.                 


B. Cu.                  

C. Ag.                 

D. Al.

Câu 71 :

Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:

A. Không có hiện tượng gì cả.

B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.


C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.


D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.

Câu 72 :

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại:


 A. Zn                            


B. Cu                    

C. Ag.                            

D. Pb

Câu 73 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3


C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2


D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 74 :
Từ Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ?


A. MgSO4             



B. Al2(SO4)3


C. H2SO4 loãng                               

D. H2SO4 đặc, nóng              

Câu 75 :

Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?

A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.

B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu


C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na


D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na, Al

Câu 76 :
Dãy chất đều là oxit bazơ:


A. SO2, K2O, Na2O                                  


B. FeO, Cu2O, CO 

C. SO2, P2O5, CO2                                     

D. CuO, Na2O, BaO  

Câu 77 :

Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:


A. N2O                           


B. SO2                                

C. SO3                        

D. CO2

Câu 78 :

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:


A. Na2O, SO3 , CO2 .                              



B. K2O, P2O5, CaO.


C. BaO, SO3, P2O5.

D. CaO, BaO, Na2O.

Câu 79 :

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 


A. HCl                          


B. NaOH                      

C. HNO3                    

D. Quỳ tím ẩm

Câu 80 :

Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:


A. 2,22 g             


B. 22,2 g             

C. 22,3 g              

D. 23,2 g

Câu 81 :

Dung dịch nào sau đây có pH < 7:


A. NaCl                       


B. HCl                 

C. KOH                  

D. Ca(OH)2

Câu 82 :

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?


A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein



B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.


C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 83 :
Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?


A. Fe và dung dịch HCl.                            


B. CuO và dung dịch HNO3.

C. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4.                

D. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4.

Câu 84 :

Dung dịch muối Pb(NO3)2 phản  ứng với cả 2 kim loại nào:


A. Cu, Al                     


B. Fe, Al               

C. Ag, Cu               

D. Mg, Au

Câu 85 :

Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:


A. BaCl2                                          



B. HCl                     


C. Pb(NO3)2                                              

D. AgNO3

Câu 86 :

Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:


A. 6g                              


B. 8g                          

C. 10g                              

D. 16g

Câu 87 :

Cho sơ đồ sau: Cacbon → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:


A. CO2, CaCO3, CaO.                                



B. CO, CO2, CaCl2.


C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO.                           

D. CO, CaO, CaCl2.

Câu 88 :

Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                   

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước


C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước      


D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 89 :

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2


A. Dung dịch NaOH                        


B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch AgNO3                                        

D. Dung dịch BaCl2

Câu 90 :

Muối kali nitrat (KNO3)

A. Không tan trong trong nước.

B. Tan rất ít trong nước.


C. Tan nhiều trong nước.


D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.

Câu 91 :

Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO

B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2


C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2


D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl     

Câu 92 :

X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:


A.  Fe                           


B.  Mg                   

C.  Cu                     

D.  Al       

Câu 93 :
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:


A. Ag, Cu.                   


B. Au, Pt.                   

C. Au, Al.                     

D. Ag, Al.

Câu 94 :

Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:


A. Al, Zn, Fe                 



B. Mg, Fe, Ag                


C. Zn, Pb, Au              

D. Na, Mg, Al

Câu 95 :

Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:


A. Fe                            


B. Mg                             

C. Ca                    

D. Zn

Câu 96 :

Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:


A. Mg, Na, Al, Fe.                               



B. Na, Mg, Al, Fe.


C. Na, Al, Mg, Fe.                                 

D. Al, Mg, Fe, Na.

Câu 97 :

Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại

A. Zn    

B. Mg                             

C. Fe                   

D. Cu 

Câu 98 :

Hàm lượng sắt trong Fe3O4:


A. 70%               


B. 72,41%            

C. 46,66%            

D. 48,27%

Câu 99 :
Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?

A. Thanh đồng tan dần, khí không màu thoát ra

B. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam


C. Không hiện tượng


D. Có kết tủa trắng.   

Câu 100 :

Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?


A. Al2O3                  


B. Al(OH)3                

C. AlCl3               

D. Al3PO4

Câu 101 :

Cặp chất nào dưới đây có phản ứng?


A. Al + HNO3 đặc, nguội                       



B. Fe + HNO3 đặc, nguội


C. Al + HCl                                   

D. Fe + Al2(SO4)3

Câu 102 :
Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là:


A. 1,8 g             


B. 2,7 g               

C. 4,05 g             

D. 5,4 g

Câu 103 :

Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây:


A. NaOH, HCl             


B. HCl, ZnCl2       

C. HCl, CuSO4      

D. KOH, MgCl2

Câu 104 :

Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:


A. 18,88g Fe và 4,32g Ag                          



B. 1,880g Fe và 4,32g Ag


C. 15,68g Fe và 4,32g Ag                         

D. 18,88g Fe và 3,42g Ag

Câu 105 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.


C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.


D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.

Câu 106 :

Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ:


A. CuO, Al2O3                                 



B. Na2O, BaO            


C. SO2, CO2                                    

D. P2O5, SO3.

Câu 107 :
Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit:   


A. CaO, SO2, SO3                               



B. P2O5, CO2, CO  


C. NO, NO2, CO2                                                     

D. Tất cả đều sai

Câu 108 :

Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.


A. CuO, ZnO, Na2O                          



B. MgO, CO2, FeO               


C. NO, CaO, Al2O3                            

D. Fe2O3, CO, CO2                                                                                      

Câu 109 :

Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:


A. Chỉ dùng quì tím.                                  



B. Chỉ dùng axit


C. Chỉ dùng phenolphtalein                     

D. Dùng nước

Câu 110 :

Hòa tan hết 12,4 gam natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:


A. 0,8M                        


B. 0,6M                        

C. 0,4M                     

D. 0,2M

Câu 111 :

Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?


A. CO2                         


B. SO2                         

C. N2                        

D. O3

Câu 112 :

Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H2SO4 loãng.


A. Cu, CuO                                      



B. Fe, CuO                


C. Ag, NaOH                                  

D. Tất cả đều sai.

Câu 113 :

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:


A. Màu đỏ mất dần.                         



B. Không có sự thay đổi màu       


C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.              

D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 114 :

Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng(II) hiđroxit tạo thành dung dịch màu:


A. Vàng đậm.                                  



B. Đỏ.                 


C. Xanh lam.                                  

D. Da cam.

Câu 115 :

Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?

A. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .              

B. Fe  SO2  SO3  H2SO4.      


C. FeO  SO2  SO3  H2SO4.           


D. FeS2  SO2  SO3  H2SO4.

Câu 116 :

Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:


A. Phenolphtalein.                          



B. Dung dịch NaOH.              


C. Dung dịch Na2CO3.                    

D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 117 :

Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2            

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH


C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3        


D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 118 :

Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:


A. Dung dịch Na2CO3                      



B. Dung dịch MgSO4              


C. Dung dịch CuCl2                                  

D. Dung dịch KNO3

Câu 119 :

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:


A. HCl, NaOH                                         



B. H2SO4, HNO3


C. NaOH, Ca(OH)2                                   

D. BaCl2, NaNO3

Câu 120 :

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:


A. 2,0M                       


B. 1,0M                   

C. 0,1M                                   

D. 0,2M

Câu 121 :

Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.


A. NaNO3 và HCl                  



B. NaNO3 và BaCl2


C. K2SO4 và BaCl2                          

D. BaCO3 và NaCl

Câu 122 :

Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy


A. KMnO4                   


B. KClO3              

C. KNO3              

D. KCl

Câu 123 :

Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:


A. 1,12 lít                    


B. 2,24 lít                       

C. 4,48 lít             

D. 3,36 lít

Câu 124 :

Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?


A. NH4NO3                                      



B. NH4Cl             


C. (NH4)2SO4                                  

D. (NH2)2CO       

Câu 125 :

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Kim loại Vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi cao.

B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.


C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.


D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.

Câu 126 :

1 mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm); thể tích 7,16 cm3; có khối lượng riêng tương ứng là:

A. 7,86 g/cm3                   

B. 8,3g/cm3            

C. 8,94g/cm3             

D. 9,3g/cm3

Câu 127 :

Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:


A. 100%.            


B. 80%.                

C. 70%.                   

D. 60%.

Câu 128 :

Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 32,5% và 67,5%                                   



B. 67,5% và 32,5%


C. 55% và 45%                                        

D. 45% và 55%

Câu 129 :

Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là:


A. Ca                           


B. Mg                             

C. Fe                                       

D. Ba 

Câu 130 :

Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch sắt(II) sunfat vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sunfat. Để thu được dung dịch chứa duy nhất muối kẽm sunfat, theo em dùng kim loại nào?


A. Đồng                      


B. Sắt                             

C. Kẽm                          

D. Nhôm

Câu 131 :

Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

A. Không có dấu hiệu phản ứng.

B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 132 :

Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính:


A. dẻo      

                                                  


B. dẫn điện


C. dẫn nhiệt                                             


D. ánh kim

Câu 133 :

Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác?


A. Dẫn nhiệt                                             



B. Tính nhiễm từ


C. Dẫn điện                                              

D. Ánh kim

Câu 134 :
Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh?


A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.



B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.



C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.


D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian.

Câu 135 :

Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học


A. Na, Al, Cu, Zn                                      



B. Cu, Al, Zn, Na


C. Na, Al, Zn, Cu                                              

D. Cu, Zn, Al, Na

Câu 136 :

Công thức hoá học của sắt(III) oxit là:


A. Fe2O3.                     


B. Fe3O4.                        

C. FeO.                          

D. Fe3O2.

Câu 137 :

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:


A. P2O3.             


B. P2O5.                

C. PO2.                 

D. P2O4.

Câu 138 : Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư


C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.


D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 139 :

Tính chất hóa học của oxit axit là

A. tác dụng với nước.

B. tác dụng với dung dịch bazơ.


C. tác dụng với một số oxit bazơ.


D. cả 3 đáp án trên.

Câu 140 :
Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?


A. Al2O3.           


B. CuO.                

C. Na2O.              

D. MgO.

Câu 141 :

Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:


A. CaO và CO                                



B. CaO và CO2


C. CaO và SO2                             

D. CaO và P2O5

Câu 142 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?

A. Công nghiệp sản suất cao su

B. Sản xuất thủy tinh.


C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.


D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.

Câu 143 :

MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

A. Chất khí cháy được trong không khí

B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.


C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.


D. Chất khí không tan trong nước.

Câu 144 :

Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2

X và Y lần lượt là:


A. H2SO4 và BaSO4                                  



B. HCl và BaCl2


C. H3PO4 và Ba3(PO4)2                                     

D. H2SO4 và BaCl2

Câu 145 :

Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:


A. 44,8 lít            


B. 4,48 lít             

C. 2,24 lít             

D. 22,4 lít

Câu 146 :

Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:


A. 0,896 lít          


B. 0,448 lít           

C. 8,960 lít           

D. 4,480 lít

Câu 147 :

Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.

B. Rót từ từ nước vào axit đặc.


C. Rót nhanh axit đặc vào nước.


D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 148 :

Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:


A. NaNO3.                   


B. KCl.                 

C. MgCl2.             

D. BaCl2.

Câu 149 :
Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:


A. 100 ml                  


B. 300 ml.            

C. 400 ml.            

D. 200 ml.

Câu 150 :

Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:

A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra

B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu


C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam


D. Không xảy ra hiện tượng gì

Câu 151 :

Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) là


A. CuSO4 và KOH                                    



B. CuSO4 và NaCl


C. MgCl2 và Ba(NO3)2                             

D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 152 :

Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:


A. NaHCO3                                     



B. Na2CO3


C. Na2CO3 và NaOH                      

D. NaHCO3 và NaOH

Câu 153 :
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:


A. Na2CO3                  


B. KCl                  

C. NaOH              

D. NaNO3

Câu 154 :

Muối kali nitrat (KNO3):

A. không tan trong trong nước.

B. tan rất ít trong nước.

C. tan nhiều trong nước.


D. không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.


Câu 155 :

Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:


A. KOH             


B. Ca(OH)2           

C. AgNO3             

D. BaCl2

Câu 156 :

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.


C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.


D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.

Câu 157 :

Kim loại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là


A. Na.              


B. Rb.                   

C. Hg.                  

D. Mn.

Câu 158 :

Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:

A. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit.

B. Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối.


C. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với muối.


D. Tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit.

Câu 159 :

Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:


A. Al, Zn, Fe                                    



B. Zn, Pb, Au


C. Mg, Fe, Ag                                 

D. Na, Mg, Al

Câu 160 :

Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra?


A. CuSO4.           


B. Na2SO4.           

C. MgSO4.            

D. K2SO4.

Câu 161 :

Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính:


A. dẻo                


B. dẫn điện           

C. dẫn nhiệt                             

D. ánh kim

Câu 162 :

Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng độ:


A. 2,4%.          


B. 4,0%.               

C. 23,0%.             

D. 5,8%.

Câu 163 :

Sắt vừa thể hiện hóa trị II, vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với


A. Cl2.                


B. dung dịch HCl.          

C. O2.                   

D. S.

Câu 164 :

Gang và thép là hợp kim của Fe. Tìm phát biểu đúng.

A. Gang là hợp kim Fe – C (5% đến 10%).

B. Nguyên tắc sản suất gang là khử Fe trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.


C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất trong gang (C, Si, Mn, S, P) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.


D. Thép là hợp kim Fe – C (2% đến 5%).

Câu 165 :

Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích

A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.


 

B. làm các thiết bị không bị gỉ.


C. để cho mau bén.


D. để sau này bán lại không bị lỗ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247