A. 1s22s22p53s23p1.
B. 1s22s22p63s13p2.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s23p3.
A. Cộng hóa trị phân cực.
B. Ion.
C. Hiđro.
D. Cộng hóa trị không cực.
A. Chỉ bị oxi hoá.
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
A. Nhường 1 electron.
B. Nhận 1 electron.
C. Nhường 2 electron.
D. Nhận 2 electron.
A. Cho chất xúc tác vào hệ.
B. Thêm khí H2 vào hệ.
C. Tăng áp suất chung của hệ.
D. Giảm nhiệt độ của hệ.
A. NaCl + NaClO + H2O
B. NaCl + NaClO2 + H2
C. NaCl + NaClO3 + H2O.
D. NaCl + HClO + H2O.
A. Au
B. Fe
C. Na
D. Cu
A. HCl trong dung môi nước.
B. KOH nóng chảy.
C. MgCl2 nóng chảy.
D. NaCl rắn, khan.
A. K2O, NO2 và O2.
B. K, NO2, O2.
C. KNO2, NO2 và O2.
D. KNO2 và O2.
A. P2O5.
B. P2O3.
C. P2O4.
D. PO2.
A. Si + 2F2→SiF4
B. Si + O2 → SiO2
C. 2Mg + Si → Mg2Si
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
A. Có kết tủa trắng xuất hiện
B. Có kết tủa đen xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
A. NaCl và AgNO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. ZnCl2 và Na2CO3
D. Na2ZnO2 và KOH
A. NaNO3
B. KClO4
C. Na3PO4
D. NH4Cl
A. 19
B. 20
C. 18
D. 21
A. a + b = 8
B. a = b
C. a – b = 8
D. a ≤ b
A. SO2.
B. S.
C. SO3.
D. H2S.
A. 35,53%
B. 32,53%
C. 67,17%
D. 56,15%
A. 8.10-4 mol/(l.s)
B. 6.10-4 mol/(l.s)
C. 4.10-4 mol/(l.s)
D. 2.10-4 mol/(l.s)
A. HBr và HI.
B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
A. (a), (c), (e).
B. (a),(b), (d), (e).
C. (b), (d), (c), (e).
D. (a), (c), (d).
A. 1,2M
B. 0,4M
C. 0,6M
D. 0,32M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Nước brom.
B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
A. CH2.
B. CH2O.
C. CH3.
D. CHO.
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 100 lần
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Mg
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
A. 9,52 gam.
B. 9,1 gam.
C. 8,98 gam
D. 7,25 gam.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 19,88.
B. 21,30.
C. 22,72.
D. 17,04.
A. 0,3; 0,1.
B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; 0,2.
A. C2H5O2N.
B. C3H5O2N.
C. C3H7O2N.
D. C2H7O2N.
A. 1,60.
B. 0,80.
C. 1,78.
D. 0,12.
A. Fe (M = 56).
B. Cu (M = 64).
C. Cr (M=52).
D. Mn (M=55).
A. 122,05.
B. 118,05.
C. 126,05.
D. 98,20.
A. 270 ml.
B. 320 ml.
C. 230 ml.
D. 105 ml.
A. 0,893 mol.
B. 0,950 mol.
C. 0,765 mol.
D. 0,650 mol.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247