Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Bách Việt

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Bách Việt

Câu 4 : Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là 

A. CO          

B. N2        

C. CO2            

D. O2

Câu 5 : Trong rượu vang, [H+] =  3,2.10-4 M. pH của rượu đo được là: 

A. 3,5           

B. 9,3             

C. 4,7         

D. 10,5

Câu 8 : Chất điện li mạnh là 

A. HF.          

B. HClO       

C. H2O      

D. NaCl

Câu 9 : Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng : 

A. C + H2O → CO+ H2          

B. 3C + 4Al → Al4C3

C. C + 2CuO → 2Cu + CO         

D. C+O2 → CO2

Câu 10 : Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 là 

A.  45 ml.    

B. 990 ml.           

C.  90 ml.            

D. 900 ml.

Câu 11 : Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức đơn giản nhất của Z là: 

A. C2H4O           

B. C3H6O                      

C.  C5H9O     

D. C4H8O2

Câu 12 : Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là 

A. NHNO3         

B. NH4Cl       

C. (NH2)2CO        

D. (NH4)2SO4

Câu 13 : Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và x mol Cl- Giá trị của x là 

A. 0,2     

B.  0,3             

C. 0,4       

D. 0,5

Câu 14 : Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội: 

A. Cu, Ag              

B. Al, Cu.       

C. Fe, Al         

D. Zn, Fe

Câu 15 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 

A. Na+, Ag+, NO3, Cl-  

B. Fe3+, OH-, Cl, Ba2+.      

C. K+, Ba2+, OH, Cl.    

D. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.

Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được : 

A. NaHCO3 và COdư             

B. Na2CO3 và NaOH dư

C. Na2CO3 và NaHCO3     

D. Na2CO3 và CO

Câu 17 : Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 90. Công thức phân tử của X là 

A. CH2O                   

B. C4H8O4            

C. C6H12O6               

D. C2H4O2

Câu 18 : Phương trình ion thu gọn  của phản ứng cho biết 

A. nồng độ các ion trong dung dịch

B. không cho biết được  điều gì

C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

D. những ion nào tồn tại trong dung dịch

Câu 19 : Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  → H2SiO ứng với phản ứng của chất nào sau đây? 

A. Axit cacbonic và natri silicat         

B. Axit cacboxilic và canxi silicat

C. Axit clohidric và canxi silicat       

D. Axit clohidric và natri silicat

Câu 20 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: 

A. Ag, NO2, O2        

B. Ag2O, NO, O2    

C.  Ag, NO, O2          

D. Ag2O, NO2, O2

Câu 21 : Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của ion NH4+  trong dung dịch X cần dùng 

A. dung dịch AgNO3      

B. dung dịch H2SO4 và Cu

C. Dung dịch NaOH              

D. Dung dịch BaCl2.

Câu 23 : Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng: 

A.  HCl  +  KOH → H2O + KCl.        

B. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4

C. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.     

D. 2HCl  +  Cu(OH)2  → CuCl2  + H2O

Câu 24 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa 

A. KH2PO4 và K3PO4.                

B. K2HPOvà K3PO4.

C.  KH2PO4 và K2HPO4.     

D. K3PO4 và KOH dư.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Câu 27 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? 

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.        

B. C4H10­, C­6H6.

C.  CH3OCH3, CH3CHO.              

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 28 : Để hòa tan SiO2 người ta sử dụng dung dịch 

A. HNO3 đặc.    

B. HCl              

C. H2SO4 đặc nóng.

D. HF.

Câu 31 : Theo thuyết  A-re-ni-ut  axit là chất 

A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-

B. khi tan trong nước phân li ra ion H+

C. khi tan trong nước  chỉ  phân li ra ion H+    

D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_

Câu 32 : Kết luận nào sau đây là đúng

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau

Câu 33 : Chất nào sau đây là chất điện li ? 

A. Ancol etylic.           

B. Axit clohidric          

C. Saccarozo              

D. Nước nguyên chất.

Câu 34 : Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : 

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 35 : Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai

A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O   

B. NH4NO3 → NH3 + HNO3

C.  NH4NO2  → N2 + 2H2O    

D. NH4Cl  → NH3 + HCl

Câu 36 : Hiđroxit lưỡng tính là chất 

A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.

B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.

C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.

D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.

Câu 38 : Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? 

A. H3PO4           

B. P2O5             

C.  PO43-            

D. P

Câu 39 : Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? 

A. BaCl2        

B. Al(OH)3     

C. H2SO4           

D. Fe(OH)3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247