A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
A. H2.
B. NH3.
C. NO.
D. NO2.
A. 16
B. 12
C. 20
D. 22
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
A. 3,5
B. 9,3
C. 4,7
D. 10,5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH2O2.
B. C2H6.
C. C2H4O.
D. CH2O
A. HF.
B. HClO
C. H2O
D. NaCl
A. C + H2O → CO+ H2
B. 3C + 4Al → Al4C3
C. C + 2CuO → 2Cu + CO
D. C+O2 → CO2
A. 45 ml.
B. 990 ml.
C. 90 ml.
D. 900 ml.
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C5H9O
D. C4H8O2
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. Cu, Ag
B. Al, Cu.
C. Fe, Al
D. Zn, Fe
A. Na+, Ag+, NO3–, Cl-
B. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
A. NaHCO3 và CO2 dư
B. Na2CO3 và NaOH dư
C. Na2CO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và CO2 dư
A. CH2O
B. C4H8O4
C. C6H12O6
D. C2H4O2
A. nồng độ các ion trong dung dịch
B. không cho biết được điều gì
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
D. những ion nào tồn tại trong dung dịch
A. Axit cacbonic và natri silicat
B. Axit cacboxilic và canxi silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat
D. Axit clohidric và natri silicat
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag, NO, O2
D. Ag2O, NO2, O2
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch H2SO4 và Cu
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl2.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. HCl + KOH → H2O + KCl.
B. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
C. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
D. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K3PO4 và KOH dư.
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
A. dd Ca(HCO3)2.
B. dd NaHCO3.
C. dd Mg(HCO3)2.
D. dd NH4HCO3.
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
A. HNO3 đặc.
B. HCl
C. H2SO4 đặc nóng.
D. HF.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-
B. khi tan trong nước phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
A. Ancol etylic.
B. Axit clohidric
C. Saccarozo
D. Nước nguyên chất.
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O
B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O
D. NH4Cl → NH3 + HCl
A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.
C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.
D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.
A. C5H5N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C6H7N
A. H3PO4
B. P2O5
C. PO43-
D. P
A. BaCl2
B. Al(OH)3
C. H2SO4
D. Fe(OH)3
A. 200
B. 100
C. 150
D. 300
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247