Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đề ôn luyện số 1

Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đề ôn luyện số 1

Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? 

A. CH3COOH.    

B. C2H5OH.       

C. H2O.                 

D. NaCl.

Câu 2 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng? 

A. CH3COOH  → CH3COO   +  H+.   

B. Na2SO4  →   2Na+  +  SO .

C. Mg(OH)  →  Mg2+  +  2OH .   

D. Ba(OH)2   →  Ba2+  +  2OH .

Câu 3 : Muối nào sau đây không phải là muối axit? 

A.  NaHSO4.       

B. Ca(HCO3)2.   

C. Na2HPO3.            

D.  Na2HPO4.

Câu 4 : Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? 

A. 0,23M.            

B. 1M.            

C.  0,32M.             

D. 0,1M.

Câu 6 : Ph­ương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? 

A. 3HCl + Fe(OH)3 →FeCl3 + 3H2O.        

B. HCl + NaOH  →NaCl + H2O.

C. NaOH + NaHCO3  →Na2CO3 + H2O.  

D. H2SO4 + Ba(OH)2  →BaSO4 + 2H2O.

Câu 8 : Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? 

A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl .       

B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH , Cl .

C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO32-, NO3-.      

D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.

Câu 10 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ 

A. amoniac.         

B. axit nitric.   

C. không khí.          

D. amoni nitrat.

Câu 12 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? 

A. KCl.         

B. NH4NO3.                  

C. NaNO3.              

D. K2CO3.

Câu 13 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là 

A.  (1), (2), (4).              

B.  (1), (3).    

C. (2), (3), (4).     

D. (1), (2), (3).

Câu 14 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? 

A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.                

B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

C. Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.             

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 15 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? 

A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.      

B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.             

D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Câu 16 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 

A. 14,2 gam.   

B. 15,8 gam.           

C. 16,4 gam.        

D. 11,9 gam.

Câu 19 : Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất? 

A. CO.                

B. CH4.            

C. Al4C3.      

D. Na2CO3.

Câu 20 : Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? 

A. NaHCO3.     

B. Na2CO3.              

C. CaCO3.  

D. MgCO3.

Câu 21 : Kim cương và than chì là các dạng 

A. đồng hình của cacbon.          

B. đồng vị của cacbon.

C.  thù hình của cacbon.                

D. đồng phân của cacbon.

Câu 22 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai

A. CO   +   FeO → CO2   +   Fe.    

B. CO   +  CuO →  CO2 + Cu.

C.  3CO   +  Al2O3 → 2Al  + 3CO2.       

D. 2CO   +   O2  → 2CO2.

Câu 25 : Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ? 

A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.   

B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.

C.  C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.       

D.  CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.

Câu 26 : Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: 

A. liên kết cộng hóa trị. 

B. liên kết ion.  

C. liên kết cho nhận.

D. liên kết đơn.

Câu 27 : Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau? 

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.               

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3OCH3.                

D.  C4H10­, C­6H6.

Câu 28 : Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là: 

A. 12.           

B. 10.        

C. 9.       

D. 11.

Câu 32 : Thành phần chính của phân đạm ure là           

A. K2SO4.       

B. Ca(H2PO4)2.   

C. KCl.                

D. (NH2)2CO.

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.

C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

D.  Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

Câu 34 : Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch  1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 

A.  \(Na{H_2}P{O_4}\)       

B. \(N{a_3}P{O_4}\) và  \(N{a_2}HP{O_4}\)     

C.  \(N{a_2}HP{O_4}\)  

D.  \(Na{H_2}P{O_4}\)  và \(N{a_2}HP{O_4}\) 

Câu 36 : Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau: 

A. Ag, O2 và NO2    

B. Ag và NO2          

C. AgNO2  và O2                 

D. Ag2O, NO2 và O2 

Câu 37 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?

A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)  

B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)

C.   \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)            

D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)

Câu 39 : Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau  \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm 

A.   \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)              

B.  \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)

C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)

D.  \(Al,Cu,Fe\)

Câu 40 : Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất:  \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\) 

A. 1 liên kết п  và 4 liên kết σ 

B.  2 liên kết п  và 8 liên kết σ  

C. 1 liên kết п  và 9 liên kết σ     

D. 1 liên kết п  và 11 liên kết σ  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247