A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
A. CH3COOH → CH3COO + H+.
B. Na2SO4 → 2Na+ + SO .
C. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH .
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
A. 13
B. 12
C. 1
D. 2
A. 3HCl + Fe(OH)3 →FeCl3 + 3H2O.
B. HCl + NaOH →NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O.
A. 2
B. 1
C. 6
D. 7
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl .
B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH , Cl .
C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO32-, NO3-.
D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
A. 7,47.
B. 9,21.
C. 9,26.
D. 8,79.
A. amoniac.
B. axit nitric.
C. không khí.
D. amoni nitrat.
A. NH3.
B. Cl2.
C. N2O.
D. NO2.
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. CO + FeO → CO2 + Fe.
B. CO + CuO → CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 → 2CO2.
A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 3,6 gam.
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
A. C3H4O3.
B. C5H12O.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. C4H10.
B. C4H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g
A. K2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
B. \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
A. 12
B. 2
C. 13
D. 7
A. Ag, O2 và NO2
B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2
D. Ag2O, NO2 và O2
A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
A. 28,8
B. 72
C. 57,6
D. 12,8
A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
D. \(Al,Cu,Fe\)
A. 1 liên kết п và 4 liên kết σ
B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
C. 1 liên kết п và 9 liên kết σ
D. 1 liên kết п và 11 liên kết σ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247