A. K2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
B. \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
A. 12
B. 2
C. 13
D. 7
A. Ag, O2 và NO2
B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2
D. Ag2O, NO2 và O2
A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
A. 28,8
B. 72
C. 57,6
D. 12,8
A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
D. \(Al,Cu,Fe\)
A. 1 liên kết п và 4 liên kết σ
B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
C. 1 liên kết п và 9 liên kết σ
D. 1 liên kết п và 11 liên kết σ
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 1,68.
D. 3,36.
A. 1,0g
B. 1,2g
C. 2,0g
D. 2,8g
A. 11,2.
B. 8
C. 9,6.
D. 16.
A. C10H12O.
B. C5H6O.
C. C3H8O.
D. C6H12O.
A. \(NH_4^ + ,N{a^ + },CO_3^{2 - },SO_4^{2 - }\)
B. \({K^ + },Z{n^{2 + }},C{l^ - },B{r^ - }\)
C. \({K^ + },A{l^{3 + }},SO_4^{2 - },C{l^ - }\)
D. \(B{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HSO_4^ - ,C{l^ - }\)
A. CuCl2 + AgNO3
B. NaOH + Mg(NO3)2
C. FeSO4+Ba(NO3)2
D. Na2CO3+ Mg(OH)2
A. 31,1.
B. 34,7.
C. 26,2.
D. 27,1.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,05M
D. 0,04M
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C2H4O.
B. C2H5O.
C. CH2O.
D. CH2O2.
A. photpho
B. cacbon
C. Silic
D. lưu huỳnh
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
A. Axit cacboxilic và canxi silicat
B. Axit cacbonic và natri silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat
D. Axit clohidric và natri silicat
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
A. NaOH.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3
D. S
A. \(S{O_3}\)
B. \(C{H_3}COOH\)
C. \(Ca{(OH)_2}\)
D. \(CaC{O_3}\)
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7,84gam
B. 10 gam
C. 9,6 gam
D. 8,7 gam
A. 0,25 mol
B. 0,15 mol
C. 0,4 mol
D. 0,3 mol
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247