Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đề ôn luyện số 2

Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đề ôn luyện số 2

Câu 1 : Thành phần chính của phân đạm ure là       

A. K2SO4.             

B. Ca(H2PO4)2.  

C.  KCl.                

D. (NH2)2CO.

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.

C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

Câu 3 : Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch \({H_3}P{O_4}\) 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 

A.   \(Na{H_2}P{O_4}\) 

B. \(N{a_3}P{O_4}\) và  \(N{a_2}HP{O_4}\)     

C.  \(N{a_2}HP{O_4}\)    

D. \(Na{H_2}P{O_4}\)  và \(N{a_2}HP{O_4}\) 

Câu 5 : Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau: 

A. Ag, O2 và NO2  

B.  Ag và NO2        

C. AgNO2  và O2      

D. Ag2O, NO2 và O2 

Câu 6 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ? 

A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)  

B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)

C.   \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)             

D.  \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)

Câu 8 : Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau  \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm 

A.    \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)              

B.   \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)

C.    \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)

D.  \(Al,Cu,Fe\)

Câu 9 : Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất:  \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\) 

A. 1 liên kết п  và 4 liên kết σ    

B.  2 liên kết п  và 8 liên kết σ  

C. 1 liên kết п  và 9 liên kết σ        

D. 1 liên kết п  và 11 liên kết σ  

Câu 11 : Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng? 

A.  1,0g                       

B. 1,2g          

C. 2,0g                  

D.  2,8g

Câu 14 : Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch 

A.  \(NH_4^ + ,N{a^ + },CO_3^{2 - },SO_4^{2 - }\)      

B.  \({K^ + },Z{n^{2 + }},C{l^ - },B{r^ - }\)        

C.  \({K^ + },A{l^{3 + }},SO_4^{2 - },C{l^ - }\)

D. \(B{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HSO_4^ - ,C{l^ - }\)

Câu 15 : Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?  

A.  CuCl2 +   AgNO3  

B. NaOH  +   Mg(NO3)2  

C. FeSO4+Ba(NO3)2  

D. Na2CO3+   Mg(OH)

Câu 21 : Kim cương và than chì là dạng thù hình của: 

A. photpho            

B. cacbon         

C.  Silic             

D. lưu huỳnh

Câu 22 : Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối 

A. Na2CO3.             

B. (NH4)2CO3.     

C. NaHCO3.            

D. NH4HCO3.

Câu 23 : Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  → H2SiO ứng với phản ứng của chất nào sau đây? 

A. Axit cacboxilic và canxi silicat                 

B. Axit cacbonic và natri silicat

C. Axit clohidric và canxi silicat              

D. Axit clohidric và natri silicat

Câu 26 : Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? 

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                  

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.     

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 27 : HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với 

A. NaOH.              

B. Fe2O3.             

C.  Fe(OH)3         

D. S

Câu 28 : Chất nào sau đây không phải chất điện li? 

A.  \(S{O_3}\)        

B.  \(C{H_3}COOH\)                   

C.  \(Ca{(OH)_2}\)        

D. \(CaC{O_3}\)

Câu 29 : Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? 

A. Cho  dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 31 : Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là: 

A. 7,84gam      

B. 10 gam            

C. 9,6 gam           

D. 8,7  gam

Câu 32 : Cho dd X chứa 0,2 mol ; 0,1 mol  ; 0,1 mol và ion  . Số mol trong dd X là: 

A. 0,25 mol        

B. 0,15 mol              

C. 0,4 mol            

D. 0,3 mol

Câu 33 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? 

A. KCl.                

B. NH4NO3.        

C. NaNO3.       

D.  K2CO3.

Câu 34 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là 

A. (1), (2), (4).       

B. (1), (3).             

C. (2), (3), (4).            

D. (1), (2), (3).

Câu 35 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? 

A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.      

B.  KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.            

D.  NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Câu 36 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? 

A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.                 

B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

C. Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.       

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 37 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 

A. 14,2 gam.          

B. 15,8 gam.      

C. 16,4 gam.     

D. 11,9 gam.

Câu 39 : Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? 

A. NaHCO3.      

B. Na2CO3.     

C. CaCO3.                   

D. MgCO3.

Câu 40 : Kim cương và than chì là các dạng 

A. đồng hình của cacbon.        

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.              

D. đồng phân của cacbon.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247