A. ns2np6
B. ns2np5
C. ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
A. +1, +4, +6
B. -2,0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2, +4, +6.
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. SO2.
D. H2S.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Oxi(O2) và ozon(O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.
B. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà(S ).
C. Quặng pirit sắt là một trong những nguyên liệu dùng sản xuất axit Sunfuric trong công nghiệp, nó có công thức phân tử là FeS2.
D. Oxi và lưu huỳnh đều là chất khí ở điều kiện thường.
A. F2O H2O O3 H2O2
B. H2O H2O2 O3 F2O
C. F2O O3 H2O2 H2O
D. H2O2 H2O O3 F2O
A. Nước brom.
B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
A. Vẩn đục màu đen
B. Vẩn đục màu vàng
C. Cháy
D. Không có hiện tượng gì
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. Cách 2 hoặc Cách 3.
B. Cách 3.
C. Cách 1.
D. Cách 2.
A. O2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. H2.
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Không có phản ứng xảy ra.
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S→ FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
A. Tính khử của mạnh hơn .
B. Tính khử của mạnh hơn Fe2+.
C. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử
B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử
D. Phản ứng tự oxi hóa–khử
A. nhận 13 electron.
B. nhường 13 electron.
C. nhường 12 electron.
D. nhận 12 electron.
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
A. 45a – 18b.
B. 13a – 9b.
C. 46a – 18b.
D. 23a – 9b.
A. 28
B. 27
C. 21
D. 19
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247