Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi KSCL đầu năm môn Hóa học 10 lên 11 năm học 2018

Đề thi KSCL đầu năm môn Hóa học 10 lên 11 năm học 2018

Câu 1 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: 

A. ns2np6      

B. ns2np5   

C.  ns2np4                       

D. (n-1)d10ns2np6

Câu 2 : Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: 

A. +1, +4, +6     

B.  -2,0,+2,+4,+6     

C. -2,0,+4,+6               

D.  -2, +4, +6.

Câu 3 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 

A. Na2SO4.         

B. H2SO4.             

C. SO2.             

D. H2S.

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Oxi(O2) và ozon(O3) là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.

B. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà(S ).

C.  Quặng pirit sắt là một trong những nguyên liệu dùng sản xuất axit Sunfuric trong công nghiệp, nó có công thức phân tử là FeS2.

D. Oxi và lưu huỳnh đều là chất khí ở điều kiện thường. 

Câu 6 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo trật tự số oxi hoá của Oxi tăng dần? 

A. F2O           H2O       O3          H2O2        

B. H2O         H2O2       O3         F2O

C. F2O         O3            H2O2      H2O        

D. H2O2        H2O        O3         F2O

Câu 7 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 

A. Nước brom.                     

B. CaO.                      

C. Dung dịch Ba(OH)2.                  

D.  Dung dịch NaOH.

Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách 

A. Điện phân nước.         

B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO     

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 9 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là 

A.  giấy quỳ tím.                  

B. Zn.      

C. Al.           

D. BaCO3.

Câu 12 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? 

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                     

B. Chữa sâu răng.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.    

D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 14 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.                   

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu.    

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 15 : Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng: 

A. Vẩn đục màu đen          

B. Vẩn đục màu vàng

C. Cháy                 

D. Không có hiện tượng gì

Câu 16 : Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần lượt là: 

A. SO2, hơi S         

B. H2S, hơi S     

C. H2S, SO2            

D. SO2, H2S

Câu 17 : Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: 

A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ         

B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ             

D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 18 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2

A. Dung dịch HCl.               

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4.                                  

D. Dung dịch NaCl.

Câu 20 : Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm

A. O2.           

B. Cl2.       

C. NH3.       

D. H2.

Câu 21 : Cho hình vẽ như sau:

A. Có kết tủa xuất hiện.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu.

C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.

D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 22 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 

A. CaCO3 → CaO + CO2.        

B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

C. 2NaOH + Cl2  →NaCl + NaClO + H2O.    

D. 4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O.

Câu 26 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? 

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.     

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.          

D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

Câu 27 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là 

A. 3O2 + 2H2S  → 2H2O + 2SO2.       

B. FeCl2 + H2S→  FeS + 2HCl.

C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.  

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 30 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:2FeBr2  +  Br2   →  2FeBr3                 

A.  Tính khử của mạnh hơn .             

B. Tính khử của  mạnh hơn Fe2+.

C. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.       

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 31 : Phản ứng giữa: 3Cl2 + 6NaOH →NaClO3 + 5NaCl + 3H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây? 

A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử    

B. Phản ứng axit-bazơ

C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử           

D. Phản ứng tự oxi hóa–khử

Câu 32 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ 

A. nhận 13 electron.                        

B. nhường 13 electron.  

C. nhường 12 electron.                                 

D. nhận 12 electron.

Câu 37 : Cho pthh:    SO2 + KMnO4 +H2O → K2SO4 + MnSO4 +H2SO4Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: 

A. 5 và 2               

B. 2 và 5            

C. 2 và 2           

D. 5 và 5

Câu 39 : Cho phản ứng:CH3-C CH  +    KMnO4 +    KOH   →CH3COOK +    MnO2  +   K2CO3 +   H2O

A.  28            

B. 27        

C. 21         

D. 19

Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là 

A. 2,24.           

B. 3,36.         

C.  1,12.             

D. 4,48.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247