A. 49,12%.
B. 34,09%.
C. 65,91%.
D. 50,88%.
A. 6
B. 9.
C. 10.
D. 7.
A. Giá trị của X là 0,075.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
A. 4,85
B. 6,93
C. 5,94
D. 8,66
A. 51,0.
B. 46,4.
C. 50,8.
D. 48,2.
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,10.
A. 5,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. C17H33COOH
B. C15H31COOH
C. C17H35COOH
D. C17H31COOH
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. HCOOH.
A. 21,16.
B. 47,52.
C. 43,20.
D. 23,76.
A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X.
B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n ≥ 2.
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2.
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. axetanđehit.
B. etyl axetat.
C. ancol etyliC.
D. ancol metylic.
A. C4H8O2 và 20,70%.
B. C3H6O2 và 71,15%.
C. C4H8O2 và 44,60%.
D. C3H6O2 và 64,07%.
A. 52,6 gam.
B. 53,2 gam.
C. 57,2 gam.
D. 61,48 gam.
A. 0,125 mol và 0,125 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,075 mol và 0,175 mol
D. 0,2 mol và 0,05 mol
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,15
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. axit propionic.
B. axit propenoic.
C. axit propanoic.
D. axit acrylic.
A. 295,5 gam.
B. 286,7 gam.
C. 200,9 gam.
D. 195,0 gam.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
A. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH.
B. axit xitric: HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.
C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH.
D. axit tactaric: HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH=CH2
A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước.
C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.
D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
A. 3, 4, 0, 2.
B. 0, 2, 3, 4.
C. 0, 4, 2, 3.
D. 3, 2, 0, 4.
A. Propan-1-al.
B. Propanal.
C. Butan-1-al.
D. Butanal.
A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH2=CHCOOCH2-CH3
D. CH3COOCH2-CH=CH2
A. 9,72.
B. 8,64.
C. 2,16.
D. 10,8.
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68.
A. 40,83%
B. 59,17%
C. 22,19%
D. 77,81 %
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. HCOOH.
A. Anđehit fomic.
B. Anđehit acrylic.
C. Metanal.
D. Etanal.
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
A. 46,4.
B. 51,0.
C. 50,8.
D. 48,2.
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2.
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
A. C4H8O.
B. C3H6O.
C. CH2O.
D. C2H4O.
A. m = 2n
B. m = 2n+l
C. m=2n+2
D. m=2n-2
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
A. CH3CHO
B. CH2=CHCHO
C. OHC-CHO
D. HCHO
A. 7,32g
B. 7,64g
C. 6,36g
D. 6,68g
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức.
A. 9.
B 11.
C. 13.
D 15.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 39,66%.
B. 60,34%.
C. 21,84%.
D. 78,16%.
A. 57%.
B. 37%.
C. 43%.
D. 32%.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit ađipic.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 7,6 gam.
A. C2H5CHO và 0,87 gam.
B. CH3CHO và0,44gam.
C. CH3CHO và 0,66 gam.
D. C3H7CHO và 0,87 gam.
A. CH3CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. (CH3)2CHCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
A. C3H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C2H5COOH.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa anđehit axetic.
C. Từ metanol và cacbon oxit.
D. Từ metan.
A. 9,2.
B. 8,8.
C. 9,0.
D. 4,6.
A. 21,60.
B. 67,52.
C. 51,66.
D. 41,69.
A. 35.
B. 38.
C. 42.
D. 45.
A. HOCH2COOH.
B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
A. CH3COOH.
B. HOCH2COOH.
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. 24,75.
B. 8,25.
C. 9,90.
D. 49,50.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
A. 2,95.
B.2,54.
C. 1,30.
D. 2,66.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
A. Giá trị của X là 0,075.
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
A. 23,34%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 87,38%.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5.
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
A. 18,0.
B. 24,6.
C. 2,04.
D. 1,80.
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. kim loại natri.
A. CH3CH(OH)CH2CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)CHO.
D. (CH3)2C(OH)CHO.
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
A. HOCH2-CHO.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
A. 129,6 gam.
B. 108 gam.
C. 43,2 gam.
D. 146,8 gam.
A. Nước
B. Vôi tôi
C. Muối ăn
D. Giấm ăn
A. C3H7COOH
B. HOOC – CH2 – COOH
C. C2H5COOH
D. HOOC – COOH
A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH
D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
A. 5,08
B. 5,03
C. 5,80
D. 3,48
A. 27,97%.
B. 24,40%.
C. 26,10%.
D. 23,65%.
A. 43,2 gam
B. 86,4 gam
C. 21,6 gam
D. 129,6 gam
A. 5,15 gam
B. 1,03 gam
C. 8,3 gam
D. 9,3 gam
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. 0,05 mol
B. 0,12 mol
C. 0,06 mol
D. 0,09 mol
A. 6,5.
B. 8,5.
C. 16,5.
D. 10,5.
A. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
C. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3–CHCl2) trong dung dịch NaOH
A. 0,15
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,12
A. 21,18 gam
B. 29,6 gam
C. 8,10 gam
D. 18,90 gam
A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
A. 33,2.
B. 35,2.
C. 30,2.
D. 31,4.
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
B. Giá trị của x là 0,075.
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. X có phản ứng tráng bạc.
A. 5,92
B. 3,46
C. 4,68
D. 2,26
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X có công thức phân tử là C7H8O4.
D. X2 là ancol etylic.
A. 5,4 gam
B. 6,3 gam
C. 4,5 gam
D. 3,6 gam
A. C3H2O
B. C3H4O
C. C3H6O
D. C4H6O
A. 4,205
B. 4,2
C. 4,35
D. 8,7
A. 1,08 gam
B. 0,72 gam
C. 2,16 gam
D. 1,44 gam
A. 10,8
B. 16,675
C. 6,725
D. 17,525
A. 18,96 gam
B. 23,70 gam
C. 10,80 gam
D. 19,75 gam
A. 3,46
B. 4,68
C. 5,92
D. 2,26
A. 1,304
B. 2,0
C. 1,533
D. 1,7
A. 71,5
B. 103,5
C. 97,5
D. 100,5
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. butanal và pentanal
B. propanal và butanal
C. etanal và metanal.
D. etanal và propanal
A. 23,49%
B. 19,05%
C. 35,24%
D. 45,71%
A. 34,5g
B. 30,25g
C. 38g
D. 41g
A. 70%
B. 75%
C. 60%
D. 62,5%
A. 0,65
B. 0,50
C. 0,40
D. 0,35
A. 160,0 ml
B. 225,0 ml
C. . 180,0 ml
D. 200,0 ml
A. 0,300
B. 0,075
C. 0,200
D. 0,150
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,0
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
A. Dung dịch muối ăn
B. giấm ăn.
C. Nước vôi trong
D. Phèn chua
A. 10,8 gam
B. 43,2 gam
C. 64,8 gam
D. 21,6 gam
A. A có hai liên kết π trong phân tử
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A làm mất màu dung dịch brom
A. 55,2 gam
B. 41,69 gam
C. 21,6 gam
D. 61,78 gam
A. 11 gam.
B. 44 gam.
C. 33 gam
D. 22 gam
A. H2NC2H4COOH
B. H2NCH2COO−CH3
C. H2NCOO−CH2CH3
D. CH2=CHCOONH4
A. Na
B. NaOH
C. Cu(OH)2.
D. CO2
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
A. HCHO.
B. CH3COOH
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. và C2H5CHO
A. 1,62
B. 3,60
C. 1,80
D. 1,44
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
A. 66,67%.
B. 65,00%.
C. 52,00%.
D. 50%
A. H2N−CH2−COOH.
B. CH3COONH4
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
A. axit acrylic
B. axit metacrylic
C. axit propionic
D. axit axetic
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
A. 1,9
B. 1,6
C. 2,1
D. 1,8
A. axit acrylic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Anđehit fomic và axit fomic
D. Axit fomic và anđehit axetic
A. no, đơn
B. no, hai chức
C. không no, đơn
D. không no, hai chức
A. axit oleic
B. axit linoleic
C. axit metacrilic
D. axit acrylic
A. C2H4(CHO)2
B. C3H7CHO
C. O=HC-C≡C-CHO
D. O=CH-CH=CH-CHO
A. 42,86%
B. 85,71%
C. 28,75%
D. 57,14%
A. 0,36
B. 0,72
C. 1,80
D. 1,62
A. anđehit fomic
B. anđehit benzoic
C. anđehit axetic
D. anđehit acrylic.
A. HOC2H2COOH
B. C3H5(COOH)3
C. C3H5(COOH)2
D. C4H7(COOH)3
A. 46,25%
B. 56,86%
C. 49,44%
D. 68,75%
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
A. 44,44%
B. 28.57%
C. 40%
D. 22,17%
A. X là anilin
B. T là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
A. H+, CH3COO-
B. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
A. 8,32 atm
B. 7,724 atm
C. 5,21 atm
D. 6,624 atm
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 92%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247