A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. 4-metyl penta-2,5-đien.
B. 3-metyl hexa-1,4-đien.
C. 2,4-metyl penta-1,4-đien.
D. 3-metyl hexa-1,3-đien.
A. 14,4.
B. 18,0.
C. 12,0.
D. 16,8.
A. 0,35 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,25 mol.
A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4.
B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8 0,2 mol C3H4.
C. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2.
D. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6 0,2 mol C2H2.
A. 2,3-đimetylbutan.
B. butan.
C. 2-metylpropan.
D. 3-metylpentan
A. 2,184.
B. 4,368.
C. 2,128.
D. 1,736.
A. Ankan.
B. Ankin.
C. Aren.
D. Anken.
A. 32,0 gam.
B. 3,2 gam.
C. 8,0 gam.
D. 16,0 gam.
A. propen.
B. propin.
C. propan.
D. etilen
A. etilen và propilen.
B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en.
D. propilen và isobutilen.
A. Aren.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankan.
A. 4,08.
B. 4,05.
C. 4,59.
D. 4,41.
A. 0,6 mol
B. 0,48 mol
C. 0,24 mol
D. 0,36 mol
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
A. CAg ≡ C – CH3.
B. CH ≡ C – CH2Ag.
C. CHAg ≡ C – CH3.
D. Ag.
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
A. 3-metylbut -1-en.
B. 3-metylpent-l-en.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế.
D. Benzen và đồng đẳng của benzen không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,2.
D. 0,4.
A. C4H8.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C3H6.
A. C6H14.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
A. 66,67%.
B. 30,00%.
C. 60,00%.
D. 33,33%.
A. 14,34 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 1,28 gam.
A. 18,32 gam
B. 825 gam
C. 806 gam
D. 18,75 gam
A. C3H8.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. C3H6.
A. propin.
B. etan.
C. propen.
D. but-2-pen.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
A. 4,368.
B. 2,128.
C. 1,736.
D. 2,184.
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. ankađien.
A. pentan.
B. propan.
C. hexan.
D. butan.
A. 96.
B. 100.
C. 180.
D. 120.
A. 226,8.
B. 430,6.
C. 653,4.
D. 861,2.
A. 2,2-đimetyl propan và pentan.
B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan
C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.
D. 2-metylbutan và pentan
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. 3-metyl but-1-en
B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en
D. 2-metyl but-2-en
A. Propin
B. Propan
C. Propen
D. Propađien
A. CH4
B. C4H8
C. C4H10
D. C3H6
A. 2,2-đimetyl propan và pentan.
B. 2,2-đimetyl propan và 2-metylbutan
C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.
D. 2-metylbutan và pentan
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
A. C3H4 và 0,336.
B. C3H8 và 0,672.
C. C3H8 và 0,896.
D. C4H10 và 0,448.
A. etan và propan.
B. propan và isobutan.
C. isobutan và pentan.
D. neopentan và etan.
A. etilen, axetilen, propađien.
B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren.
D. propen, propin, isobutilen.
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 6
A. 35,840.
B. 38,080.
C. 7,616.
D. 7,168.
A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Propilen
A. 0,070 mol
B. 0,015 mol
C. 0,075 mol
D. 0,050 mol
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 4 gam
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,30
D. 0,10
A. 18,62%
B. 55,86%
C. 37,24%
D. 27,93%
A. Eten.
B. Etan.
C. Isopren.
D. axetilen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2–Metyl–3–etylpentan
B. 3–Etyl–2–metylpentan
C. 4–Metyl–3–etylpentan
D. 3–Isopropylpentan
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
A. 75,0%
B. 25,0%
C. 60,0%
D. 40,00%
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
A. 0,2.
B. 0,05.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 4,2%.
B. 3,33%.
C. 2,5%.
D. 5,0%.
A. 0,65
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,35
A. 132 đvC.
B. 100 đvC.
C. 160 đvC.
D. 76 đvC.
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. 25%.
B. 20%.
C. 50%.
D. 40%.
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. 31,5.
B. 24,3.
C. 22,5.
D. 27.
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 4 gam
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. 22,28
B. 24,42
C. 24,24
D. 22,68
A. 19,80 gam
B. 21,12 gam
C. 17,68 gam
D. 18,48 gam
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 35,840
B. 7,616
C. 7,168
D. 38,080
A. 72,75
B. 82,05
C. 86,70
D. 77,40
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,16.
D. 0,18.
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en.
D. Xiclobutan.
A. 0,83.
B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,31.
A. 0,56 và 0,8 .
B. 1,2 và 2,0 .
C. 1,2 và 1,6 .
D. 0,9 và 1,5 .
A. CnH2n (n3).
A. CnH2n (n3).
C. CnH2n+2 (n2).
D. CnH2n+2 (n1).
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ankan
B. Ankin
C. Xicloankan
D. Anken hoặc xicloankan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,09.
B. 0,01.
C. 0,08.
D. 0,02.
A. 0,328.
B. 0,205.
C. 0,585.
D. 0,620.
A. C2H6 và C3H6
B. CH4 và C3H6
C. CH4 và C3H4
D. CH4 và C2H4
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankin.
D. Ankan.
A. 13,3.
B. 32,4.
C. 24,0.
D. 21,6.
A. ankan.
B. anken
C. ankin
D. aren
A. 8,25 gam.
B. 7,60 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,25 gam.
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng phân hủy.
A. 9,85.
B. 5,91
C. 13,79.
D. 7,88.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch KOH (đun nóng).
C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. Kim loại Na.
A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 20%.
A. 22,4 lít.
B. 26,88 lít.
C. 44,8 lít.
D. 33,6 lít.
A. Tam hợp axetilen
B. Khử H2 của xiclohexan
C. Khử H2; đóng vòng n-benzen
D. Tam hợp etilen
A. 23,45%
B. 26,06%
C. 30,00%
D. 29,32%
A. 20,00%
B. 48,39%
C. 50,32%
D. 41,94%
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
A. 3,19 gam
B. 2 gam
C. 1,5 gam
D. 1,12 gam
A. C3H4.
B C3H8.
C. C4H6.
D C4H8.
A. 2-Metylbutan-1-en
B. 3-Metylbutan-1-en
C. 2-Metylbutan-2-en
D. 3-Metylbutan-2-en
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol
D. 1,91 mol
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
A. 55,2.
B. 52,5.
C. 27,6.
D. 82,8.
A. C3H6
B. C5H10
C. C4H8
D. C2H4
A. 2-brom-3-clobutan.
B. 1-brom-3-clobutan.
C. 2-brom-2-clobutan.
D. 2-clo-3-brombutan.
A. 2- mmetylbutan- 4 – al
B. 3 – metylbutanal
C. isopentanal
D. pentanal
A. 51,40 và 80.
B. 62,40 và 80.
C. 73,12 và 70.
D. 68,50 và 40.
A. CH3−C≡C−CH2−CH3
B. CH3CH2CH2−C≡CH
C. (CH3)2CH−C≡CH
D. CH3CH2−C≡C−CH3
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 1,12 lít
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H2
B. C6H6
C. C4H4
D. C4H6
A. C3H6
B. C4H10
C. C3H8
D. C2H6
A. 50; 20; 30
B. 50; 16,67; 33,33
C. 50; 25; 25
D. 25; 25; 50
A. 1,1,1 và 5
B. 5,1,1 và 1
C. 4,2,1 và 1
D. 1,1,2 và 4
A. C4H8 và C3H6
B. C4H8 và C2H4
C. C2H4 và C3H6
D. C4H8 và C5H10
A. 120
B. 180
C. 60
D. 100
A. 2-metylhexan.
B. 3,4-đimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 3-metylhexan
A. 33,33% và 66,67%.
B. 65,66% và 34,34%.
C. 34,34% và 65,66%.
D. 66,67% và 33,33%.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. isobutilen
B. isopren
C. etilen
D. propin
A. 0,32
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,46
A. 9,85
B. 5,91
C. 7,88
D. 13,79
A. C2H2
B. C4H6
C. C5H8
D. C3H4
A. dung dịch KMnO4 đun nóng
B. brom khan
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch brom.
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
A. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
B. 0,4 mol C2H4và 0,1 mol C3H6
C. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
D. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.
A. 18 gam
B. 9 gam
C. 27 gam
D. 36 gam
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. 45,704
B. 42,158
C. 43,931
D. 47,477
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
A. 12,675 gam
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
A. 2,8 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 4,2 gam
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. 4-metyl penta-2,5-đien.
B. 3-metyl hexa-1,4-đien.
C. 2,4-metyl penta-1,4-đien.
D. 3-metyl hexa-1,3-đien.
A. 96.
B. 100.
C. 180.
D. 120.
A. 226,8.
B. 430,6.
C. 653,4.
D. 861,2.
A. 2,2-đimetyl propan và pentan.
B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan
C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.
D. 2-metylbutan và pentan
A. CH4 và C2H4
A. CH4 và C2H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. C3H4; 80%.
B. C3H4; 20%.
C. C2H2; 20%.
D. C2H2; 80%.
A. 0,65
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,35
A. 4,2%.
B. 3,33%.
C. 2,5%.
D. 5,0%.
A. 132 đvC.
B. 100 đvC.
C. 160 đvC.
D. 76 đvC.
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. 25%.
B. 20%.
C. 50%.
D. 40%.
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. 31,5.
B. 24,3.
C. 22,5.
D. 27.
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
A. 18,62%
B. 55,86%
C. 37,24%
D. 27,93%
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 4 gam
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. 22,28
B. 24,42
C. 24,24
D. 22,68
A. 19,80 gam
B. 21,12 gam
C. 17,68 gam
D. 18,48 gam
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. 45,704
B. 42,158
C. 43,931
D. 47,477
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
A. 12,675 gam
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
A. 2,8 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 4,2 gam
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom.
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.
C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong.
D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom.
A. CH4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. buta-1,3-đien.
B. isopren.
C. đivinyl.
D. isopenten.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32.
D. 0,34.
A. C2H5OH.
B. C3H8.
C. C3H6.
D. C3H4.
A. 24 gam
B. 72 gam
C. 36 gam
D. 48 gam
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.
A. 29.
B. 14,5.
C. 11,5.
D. 13,5.
A. C2H5NH2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
A. 5,52
B. 6,20
C. 5,23
D. 5,80
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247