Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 145 Bài tập Cacbon - Silic ôn thi Đại học có lời giải !!

145 Bài tập Cacbon - Silic ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 2 : Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon

Câu 3 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng, dầu.

B. đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. đám cháy do magie hoặc nhôm.

D. đám cháy do khí ga.

Câu 5 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)

A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O. 

B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.

C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO

D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.

Câu 6 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu 8 : Khí nào sau đây là khí độc:

A. CO2

B. CO.

C. N2.

D. O2.

Câu 12 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?

A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.

B. SiO2+ 2 Mg to  2MgO + Si

CSiO2 + 2C to 2CO + Si

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 13 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.

B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

C. than hoạt tính.

D. đồng(II) oxit và magie oxit.

Câu 14 : Nhận định nào sau đây sai

A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

B. Crom dùng để mạ thép.

C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.

D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang

Câu 17 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. dd HF

B. dd NaOH đặc, nóng

C. Na2CO3 nóng chảy

D. dd HCl

Câu 18 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. than hoạt tính

B. đồng(II) oxit và mangan oxit

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

D. đồng(II) oxit và magie oxit.

Câu 19 : Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây?

A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.

C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.

Câu 20 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

Câu 22 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.

B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.

D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.

Câu 23 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.

B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.

D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.

Câu 27 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện

D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch

Câu 29 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước

B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic

D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

Câu 32 : Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào?

A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn

B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric

C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao

D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)

Câu 34 : “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2

B. CFC

C. SO2

D. NO2

Câu 36 : Có các quá trình điều chế sau:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 38 : Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

Câu 39 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước

B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic

D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

Câu 41 : Nhận định nào sau đây sai

A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

B. Crom dùng để mạ thép.

C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.

D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang

Câu 42 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.

B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

C. than hoạt tính.

D. đồng(II) oxit và magie oxit.

Câu 45 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. dd HF

B. dd NaOH đặc, nóng

C. Na2CO3 nóng chảy

D. dd HCl

Câu 46 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. dung dịch H2O.

Câu 49 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?

A. HNO3

B. HF.

C. HCl.

D. HBr.

Câu 51 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.

C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.

D. F2, Mg, NaOH.

Câu 52 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2C+O2 to 2CO

B. C+O2 to CO2

C. 3C+CaO to CaC2+CO

D. C+2H2 to CH4

Câu 54 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO+ Fe2O3  to3CO2+2Fe.

B. CO + CuO to CO2 + Cu.

C. 3CO  + Al2O3  to 2Al  + 3CO2.

D. 2CO  +  O2   to 2CO2.

Câu 57 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. C + CO2 to 2CO.

B. C + 2CuO to 2Cu + CO2

C. C + O2 to CO2.

D. 3C + 4Al to Al4C3.

Câu 58 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit

D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit

Câu 59 : Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và magie oxit

D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit

Câu 60 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

A. hidro.

B. cacbon.

C. oxi.

D. nitơ.

Câu 63 : Cho các phản ứng:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 64 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. dung dịch H2O.

Câu 67 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?

A. HNO3.

B. HF.

C. HCl.

D. HBr.

Câu 69 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.

C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.

D. F2, Mg, NaOH.

Câu 70 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2C+ O2to 2CO

B. C+ O2to CO2

C. 3C+ CaOto CaC2 + CO

D. C+ 2H2to CH4

Câu 72 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO   +   Fe2O3  to  3CO2 + 2Fe

B. CO      +   CuO to CO2   +   Cu.

C. 3CO    +   Al2O3  to 2Al  + 3CO2

D. 2CO    +   O2   to     2CO2.

Câu 75 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.

B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.

C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.

D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.

Câu 78 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 81 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan

Câu 85 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 87 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.

Câu 92 : SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây?

A.  Na2CO3 nóng chảy

B. NaOH nóng chảy.

C. dung dịch HF.

D. dung dịch HCl.

Câu 98 : Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như CO, NO2, SO2và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.

 B. Uống 1 lít giấm ăn.

C. Uống 1 lít nước vôi trong.

D. Uống 1 lít dung dịch xút.

Câu 99 : Cho các thí nghiệm sau:

A 1

B 3

C 2

D 4

Câu 102 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Si + dung dịch HCl đặc ®

B. CO2 + dung dịch Na2SiO3 ®

C. Si + dung dịch NaOH ®

D. SiO2+Mgto

Câu 107 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 109 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2  H2O 

B. SiO2là oxit axit.

C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

D. Sục khí CO2vào dung dịch Ca(OH)2dư, dung dịch bị vẩn đục

Câu 112 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 113 : Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là

A. HCl

B. CO

C. N2

D. CO2

Câu 118 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 121 : Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?

A. Cacbon.

B. Hiđro và oxi.

C. Cacbon và hiđro.

D. Cacbon và oxi.

Câu 122 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu 123 : Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

A. MgCl2.

B. Ca(OH)2.

C. Ca(HCO3)2.

D. NaOH.

Câu 124 : Silic không phản ứng với

A. oxi đốt nóng.

B. dung dịch NaOH.

C. Mg ở nhiệt độ cao.

D. H2O ở điều kiện thường.

Câu 131 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit silixic (H2SiO3) có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.

B. Trong phản ứng với oxi, cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa.

C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.

D. Khí CO2 thường được dùng để chữa cháy vì CO2 là một oxit axit.

Câu 132 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 133 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CO và CH4

C. CO và CO2

D. CH4 và NH3

Câu 134 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247