Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải !!

145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl-

D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 2 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl

B. CH3COOH

C. H2O

D. HF

Câu 3 : Chất nào sau đây là chât điện li?

A. HCl

B. C6H6

C. CH4

D. C2H5OH

Câu 4 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. CH3COO CH3COO- + H+

B. HCl→H++Cl

C. H3PO4 3H+ + PO43-

D. Na3PO4→3Na++PO43

Câu 5 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. CaSO4

B. CH3OH

C. HCl

D. Al2(SO4)3

Câu 7 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?

A.  Glucozơ.

B.  Ancol etylic.

C.  Metyl amin.

D.  axeton.

Câu 8 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 9 : Chất nào dưới đây không phải chất điện li?

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. CuSO4.

Câu 10 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 12 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. C2H5OH.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

Câu 14 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:

A. Sự khử ion Cl-

B. Sự khử ion Na+

C. Sự oxi hóa ion Cl-

D. Sự oxi hóa ion Na+

Câu 18 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

A. H2SO4  H+ + HSO4-

B. H2CO3  H+ + HCO3-

C. H2SO3  2H+ + SO32-

D. Na2 2Na+ + S2-

Câu 19 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. HCl.

B. CH3COOH.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. NaOH.

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu 24 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. HCl.

B CH3COOH.

C. Al(OH)3.

D C6H12O6.

Câu 26 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?

A. NaCl

B. H2O

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 30 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa ?

A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

Câu 31 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:

A. HClO, HNO2, K3PO4.

B. HClO, HNO2, Mg(OH)2

C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2

D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 32 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 33 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 34 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?

A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.

B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.

D. Đốt Al trong khí Cl2.

Câu 35 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2SO4.

B. H2S.

C. Ba(OH)2.

D. K3PO4.

Câu 36 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.

B.AgCl.

C. HI.

D. HF

Câu 37 : Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu 39 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH.

B. HF.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 40 : Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?

A. CH3COOH.

B. NaCl.

C. C2H5OH.

D. H2O.

Câu 41 : Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl.

B. AgNO3 và NaCl.

C. NaHSO4 và NaHCO3.

D. CuSO4 và AlCl3.

Câu 42 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.

B. Na2CO3

C. HNO3.

D. NH3.

Câu 43 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3

B. Na2CO3

C. NaOH

D. CH3COOH

Câu 46 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.  H2O.

B. HCl.

C. NaOH.

D.  NaCl.

Câu 47 : Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Giá trị của t là 3960.

B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.

C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.

D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.

Câu 51 : Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OHH2O.

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl → BaCl2.

D. Cl + H+ → HCl.

Câu 52 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.

B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu 53 : Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH  → H2O + Cl .

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH  → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl  + 2H2O.

Câu 55 : Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3

B. KOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH

Câu 56 : Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Câu 58 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. II, V, VI.

B. I, II, III.

C. II, III, VI.

D. I, IV, V.

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang.

B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương.

C. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng.

D. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit

Câu 78 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2S

B. H2O

C. Mg(OH)2

D. K2CO3

Câu 80 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. H2S

C. Mg(OH)2

D. NaOH

Câu 83 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl-

D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 84 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH

B. C6H12O6 (fructzơ).

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 88 : Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?

A. CH3COOH 1M

B. HCl 1M

C. NaOH 1M

D. KCl 1M

Câu 90 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. H2S

C. Mg(OH)2

D. NaOH

Câu 92 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NH4Cl

Câu 94 : Chất nào sau đây là chất điện li?

A. KCl

B. CH3CO

C. Cu

D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 95 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Ba(OH)2

B. H2SO4

C. H2O

D. Al2(SO4)3

Câu 96 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

B. 2HCl + HeS FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl NaCl + H2O

D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 98 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 101 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.

A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.

C. H2O tham gia điện phân ở catot.

D. Ở catot có khí H2 thoát ra.

Câu 103 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 104 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO32–, CO32–.

B. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH, Cl.

D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl, NO32–

Câu 106 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. NaCl.

Câu 107 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 110 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. NaNO3.

C. H2O.

D. CH3COOH.

Câu 116 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.

C. Ở anot sinh ra khí H2.

D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

Câu 125 : Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?

A. Na2SOgiúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.

B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.

C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3

D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.

Câu 126 : Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: 

A. Zn.

B. Cu.

C. Ni.

D. Fe.

Câu 127 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. CH3COOH.

C. Na2SO4.

D. Mg(OH)2.

Câu 131 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?

A. Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl.

B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3.

C. Mg2+, Cl, SO42–, HCO3.

D. Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.

Câu 133 : Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl . Mẫu nước trên thuộc loại

A. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phần.

C. nước cứng vĩnh cửu.

D. nước mềm.

Câu 135 : Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH.

B. NaHCO3.

C. KOH.

D. H2SO4.

Câu 140 : Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. NaCl.

B. C2H5OH

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu 142 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K+.

B. H+.

C. HCO3-.

D. Fe3+.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247