Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải !!

155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

Câu 11 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.

B. H2SO4 đặc, nóng.

C. HNO3 loãng.

D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 15 : Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:

A. NH4H2PO4.

B. (NH4)2HPO4.

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 16 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO?

A. P2O5 + H2O.

B. P + dung dịch H2SO4 loãng.

C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.

Câu 20 : Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

A. nitơ.

B. kali.

C. photpho.

D. canxi.

Câu 25 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CO và CH4

C. CO và CO2

D. CH4 và NH3

Câu 26 : Cho các phản ứng sau :

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 27 : Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dng dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là

A.  K3PO4 và KOH

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4

D. KH2PO4 và H3PO4

Câu 34 : Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00.

B. 2,00.

C. 4,00.

D. 1,00.

Câu 36 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

 

B.Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3.

C.Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.

D.HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.

Câu 37 : Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho

A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu 42 : Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. 3 và 8.

B. 3 và 6.

C. 3 và 3.

D. 3 và 2.

Câu 43 : Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quì tím và dung dịch AgNO3.

Câu 44 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3; PO43- ; SO42-

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.

C. Khí oxi hoà tan trong nước.

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.

Câu 45 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 46 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO.

B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 48 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 52 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 57 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 

A. CO2 , O2, N2, H2.

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2.

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

Câu 59 : Trong các thí nghiệm sau: 

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 63 : Cho các phát biểu sau: 

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 66 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. NH4H2PO4.

B. CaHPO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 72 : Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl.

B. Ca(NO3)2.

C. NaNO3.

D. (NH4)2CO3.

Câu 73 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 75 : Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.

D. muối kép.

Câu 76 : Cho sơ đồ:

A. Na3PO4 và Na2HPO4.

B. Na2HPO4 và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và NaOH.

D. NaH2PO4 và H3PO4.

Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 5.

Câu 81 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 toN2 + 2H2O

B. NH4NO3 to NH3 + HNO3

C. NH4CltoNH3 + HCl

D. NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2

Câu 82 : Cho các thí nghiệm sau:

A. (1),(2),(3),(4)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)

D. (1),(3),(5),(6)

Câu 85 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 88 : Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2

A. 22,4 lít

B. 44,8 lít

C. 14 lít

D. 4,48 lít

Câu 89 : Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Al, Zn, Cu

B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D. Al, Fe, Mg

Câu 91 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

Câu 93 : HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Câu 94 : Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl

B. H2SO4

C. CaO

D. HNO3

Câu 96 : Công thức hóa học của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. NH4H2PO4

D. (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 98 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Tính bazơ

B. Tính axit

C. Tính tan

D. Khả năng tác dụng với nước

Câu 100 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 103 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

Câu 107 : Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?

A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.

B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

C. HNO3 + NH3 →NH4NO3.

D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Câu 112 : Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. (NH2)2CO.

B. Ca3(PO4)2.

C. K2SO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 113 : Chọn câu đúng?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

Câu 114 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.

Câu 116 : Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

A. Cu, Ag, Mg

B. Fe, Al

C. Fe, Cu

D. Al, Pb

Câu 118 : Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Câu 120 : Trong các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4

C. 3

D. 1.

Câu 122 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.

C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa.

D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.

Câu 123 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng.

B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

Câu 126 : Cho phản ứng:

A. 24.

B. 30.

C. 26.

D. 15.

Câu 127 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Đá vôi.

B. Muối ăn.

C. Phèn chua.

D. Vôi sống.

Câu 130 : Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là

A. NaNO2.

B. NH4H2PO4.

C. KNO3.

D. BaSO4.

Câu 132 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. H2.

B. NH3.

C. CH4.

D. SO2.

Câu 134 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3 và ion amoni NH4+.

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

Câu 135 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 138 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.

C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước.

D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng.

Câu 145 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. thạch cao nung.

B. thạch cao khan.

C. đá vôi.

D. thạch cao sống.

Câu 146 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

Câu 149 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 150 : Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na3PO4.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu 151 : Khí không màu hóa nâu trong không khí là

A. N2O.

B. NO.

C. NH3.

D. NO2.

Câu 155 : Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?

A. manhetit.

B. apatit.

C. cromit.

D. boxit.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247