Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1: Bài tập lý thuyết về hợp chất hữu cơ (Có đáp án) !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1: Bài tập lý thuyết về hợp chất hữu cơ (Có đáp...

Câu 1 :

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:


A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.



B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.


C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4 hoặc 2.



B. Việc thay đổi thức tự các liên kết của nguyên tử trong phân tử hữu cơ sẽ làm thay đổi cấu tạo hóa học tạo ra chất mới.


C. Để xác định sự có mặt của nguyên tố halogen trong hợp chất hữu cơ, người ta đốt cháy hợp chất hữu cơ và cho qua dung dịch AgNO3

D. Không thể định lượng trực tiếp nguyên tố oxi trong phân tử hợp chất hữu cơ.

Câu 3 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?


A. Al2C4                 


B. CH4                    

C. CO                     

D. Na2CO3.

Câu 4 :

Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

A. Cộng hóa trị 

B. Ion 

C. Kim loại 

D. Hiđro.

Câu 5 :

Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi ?


A. C2H4                   


B. C2H2                  

C. C3H8                   

D. C2H5OH.

Câu 6 :
Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ


A. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...



B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.


C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...

Câu 8 :

Cấu tạo hóa học là


A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.



B. Số lượng các nguyên tử trong phân tử.


C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.   

D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 9 :

Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là


A. Công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử



B. Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.


C. Công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.

D. Công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.

Câu 10 :

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :


A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.


B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.    

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 11 :

Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là


A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ. 



B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.


C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.   

D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

Câu 12 :

Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ.


A. Xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ.



B. Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.


C. Xác định cấu tạo của chất hữu cơ.   

D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

Câu 13 :

Chất nào sau đây có phân tử có liên kết ba ?


A. C2H4                   


B. C2H2                   

C. CH4                    

D. CH3OH.

Câu 14 :

Chất nào sau đây là hiđrocacbon ?


A. CH2O                 


B. C2H5Br               

C. C6H6                                        

D. CH3COOH.

Câu 15 :

Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?


A. CH4                    


B. C2H6                   

C. C6H6                   

D. C3H6Br.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247