Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề đại cương về hóa học hữu cơ (Có đáp án) !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề đại cương về hóa...

Câu 1 :
Tỉ khối hơi của chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là


A. 44                       


B. 46                       

C. 22                       

D. 88.

Câu 2 :

Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là


A. CH2O                 


B. C2H4O2               

C. C3H6O2              

D. C4H8O2.

Câu 6 :

Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là


A. C4H10                 


B. C4H8O2               

C. C4H10O2             

D. C3H8O.

Câu 7 :

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là


A. C5H12O              


B. C2H4O                

C. C3H4O3              

D. C4H8O2.

Câu 10 :

Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:


A. C2H3O                


B. C20H30O             

C. C4H6O                

D. C4H6O2

Câu 11 :

Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có:

mC : mH : mO = 2,24 : 0,357 : 2. Công thức đơn giản nhất của X là:


A. C6H12O4             


B. CH3O                 

C. C3H6O2              

D. C3H6O

Câu 12 :

Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X (C, H, O) dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) và thu được 0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là: (biết 70 < MX < 83)


A. C2H5O                


B. C4H8O                

C. C3H6O                

D. C4H10O

Câu 13 :

Một hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là:


A. C2H6                   


B. CH4                    

C. C2H4                   

D. C2H2

Câu 14 :

Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A, cần dùng 250ml O2, chỉ tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:


A. C2H4                   


B. C2H6O                

C. C2H4O                

D. C3H6O

Câu 15 :

Cho dãy các chất : K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là


A. 3                         


B. 4                        

C. 5                         

D. 2.

Câu 16 :
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


A. K+, Ba2+, OH-, Cl-                            


B. Mg2+ , Ba2+, Cl-, CO32-      

C. Na+, K+, OH-, HCO3-                         

D. Na+, Ag-, NO3- , Cl-

Câu 17 :

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Ph(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 4                         


B. 1                         

C. 3                        

D. 2.

Câu 18 :

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl


B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O    

D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

Câu 19 :

Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,075 mol K+ ; 0,05 mol HCO3- ;0,075 mol CO32- và 0,025 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là


A. 16,90 gam         


B. 14,25 gam          

C. 14,75 gam          

D. 15,65 gam.

Câu 20 :

Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M VÀ HCl 0,1M với 100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là


A.12,8                     


B. 13,0                    

C. 1,0                      

D. 1,2.

Câu 21 :
Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)2 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 8,256                 


B. 5,136                  

C. 1,560                  

D. 10,128.

Câu 22 :

Trong phòng thí nghiệm người tta thường điều chế HNO3 từ


A. NaNO3 và H2SO4 đặc                       


B. NaNO3 và HCl đặc

C. NH3 và O2                                         

D. NaNO2 và H2SO4 đặc.

Câu 24 :

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?


A. 2KNO3 →to 2KNO2 + O2                 



B. NH4NO2 →to N2 + 2H2O



C.NH4Cl →to NH3 + Cl                        


D. NaHCO3 →to NaOH + CO2

Câu 25 :

Thành phần chính của quặng photphoric là


A. Ca3(PO4)2           


B. NH4H2PO4         

C. Ca(H2PO4)2        

D. CaHCO4

Câu 27 :

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất


A. K3PO4, K2HPO4                                


B. K2HPO4, KH2PO4        

C. K3PO4, KOH          

D. H3PO4, KH2PO4

Câu 28 :

Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M ( hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ?


A. 64 lít                  


B. 100 lít                

C. 40 lít                  

D. 80 lít.

Câu 29 :

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 48,52%              


B. 42,25%               

C. 39,76%             


D. 45,75%.

Câu 31 :

Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. giá trị của m là


A. 5,6                      


B. 11,2                    

C. 16,8                    

D. 2,8.

Câu 32 :

Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 4,48                    


B. 3,62                   

C. 3,42                    

D. 5,28.

Câu 34 :

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là


A. 2C + Ca → CaC2                             



B. C + 2H2 → CH4                   


C.C + CO2 → 2CO      

D. 3C + 4Al → Al4C3

Câu 35 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?


A. SiO2 là oxit axit.



B. dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.


C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Câu 37 :

Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M. thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 1,970                  


B. 1,182                  

C. 2,364                  

D. 3,940.

Câu 38 :

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?


A. CaC2                  


B. C2H2                   

C. CO2                    

D. KON.

Câu 39 :

Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau ?


A. CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3      


B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3OH, C2H5OH                              

D. CH3CH2OH, CH3CH2Br

Câu 40 :

Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau ?


A. CH3CH, CH3OCH                            


B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3COOH, C2H5COOH                   

D. CH3CH2OH, CH3CH2CHO

Câu 41 :

Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là


A. 7                         


B. 2                         

C. 3                         

D. 4.

Câu 42 :

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0% ; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là


A. C3H8O                


B. C3H8O2               

C. C5H8O2              

D. C5H8O.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247