Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3
Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
A.K3PO4 và K2HPO4
Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
A. K3PO4 và K2HPO4
Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat
A. quỳ tím
Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 200
Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
A. 0,55 M
Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
A. (NH4)2SO4.
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
A. 32,33%
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
A. Muối ăn
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2
Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong phân:
A. 69,0
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó:
A. 72,9
X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NaNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247