Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) !!

Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?

A. CH3COOH. 

B. C2H5OH.  

C. HClO. 

D. NaCl. 

Câu 2 :

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:

A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra. 

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. 

C. xuất hiện kết tủa màu xanh. 

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. 

Câu 5 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

Câu 7 :

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 12,00 gam NaH2PO4 và 14,20 gam Na2HPO4.    

B. 16,40 gam Na3PO4.

C. 14,20 gam Na2HPO4 và 16,40 gam Na3PO4.   

D. 14,20 gam Na2HPO4.

Câu 8 :

Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:

A. CaCO3.   

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.       

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 11 :

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu xanh.

B. không đổi màu. 

C. mất màu. 

D. chuyển thành màu đỏ. 

Câu 12 :

Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2 là

A. NaNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.    

B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3.

C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. 

D. KNO3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.

Câu 13 : Công thức hoá học của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2.  

B. CaHPO4.   

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 14 :

Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2. 

B. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.

C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.  

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Câu 17 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. NO và N2O5.

B. N2 và N2O5.

C. NO và NO2.      

D. N2 và NO.

Câu 21 :

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người tathu được khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây chính xác?

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. 

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. 

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. 

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. 

Câu 22 :

Chọn phát biểu đúng?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.  

D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. 

Câu 23 : Ion OH- phản ứng được với dãy các ion:

A. K+; Al3+; SO42-. 

B. Cu2+; HSO3-; NO3-. 

C. Na+; Cl-; HSO4-.  

D. H+; NH4+; HCO3-.

Câu 27 :

Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 

B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.  

D. HNO3, NaCl, Na2SO4

Câu 29 : Cho các phản ứng của các dung dịch sau:

A. 4. 

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 31 : Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là

A. Đồng đẳng.

B. Đồng vị. 

C. Đồng khối. 

D. Đồng phân. 

Câu 32 : Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với CaCO3?

A. NaCl.

B. NaNO3. 

C. H2SO4. 

D. KOH. 

Câu 33 :

Cho 10ml dung dịch H3PO4 1M vào 15ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?

A. H3PO4 và NaH2PO4.  

B. Na2HPO4 và Na3PO4.

C. NaH2PO4 và Na2HPO4.   

D. Na3PO4 và NaOH.

Câu 34 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. CuSO4.  

B. CH3COONa.  

C. KHCO3. 

D. NH4NO3.

Câu 35 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.  

B. Zn(OH)2. 

C. NaOH. 

D. Fe(OH)3.

Câu 37 : Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng.

B. màu vàng

C. màu xanh.

D. màu cam. 

Câu 45 : Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. Ca(OH)2 và NH4Cl 

B. NaOH và H2SO4   

C. Na2CO3 và BaCl2.  

D. NH4Cl và AgNO3

Câu 54 : Phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là

A. Cacbon.

B. Photpho. 

C. Nitơ.

D. Kali. 

Câu 55 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. HCN.

B. C2H5OH. 

C. CaC2.

D. CaCO3.

Câu 59 :

Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ

Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên? (ảnh 1)

Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên?

A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2.

B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng H2O và khối lượng CO2

C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí CO2.

D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N. 

Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5. 

B. 3.

C. 2.

D. 4. 

Câu 62 : Hiđrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với H2 bằng 15 ?

A. C2H4.  

B. C2H6.  

C. HCHO. 

D. C2H2.

Câu 63 : Để nhận biết ion PO43- ta dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. NaCl. 

B. AgNO3.

C. K3PO4.  

D. NaOH. 

Câu 64 : Cấu hình electron của N ( Z = 7 ) là ?

A. 1s22s22p3.  

B. 1s22s22p5.   

C. 1s22s22p4.   

D. 1s22s22p6.

Câu 65 : Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm ?

A. Ag, NO, O2.  

B. Ag, NO2, O2.  

C. Ag2O, NO, O2.  

D. Ag2O, NO2, O2.

Câu 69 : Oxit nào sau đây không tạo muối ?

A. NO2.  

B. CO2.   

C. P2O5.     

D. CO.

Câu 70 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO khi đun nóng ?

A. CuO.

B. MgO. 

C. Fe2O3.  

D. Fe3O4.

Câu 71 :

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta ứng dụng phản ứng nào sau đây ?

A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.  

B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2.       

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Câu 72 : Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn ?

A. C2H6. 

B. C2H4. 

C. C3H6. 

D. C4H6.

Câu 73 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa cao nhất?

A. Al4 C3. 

B. CH4.  

C. CO2. 

D. CO.

Câu 74 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 78 : Dung dịch NH3 trong phenol phtalein có màu ?

A. Hồng.

B. Đỏ. 

C. Xanh.   

D. Không màu. 

Câu 79 : Na2CO3 có tên gọi thông dụng là ?

A. Nabica.

B. Sođa. 

C. Photgen. 

D. Cacbonat. 

Câu 80 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có ?

A. H.

B. C.

C. C,H,O.

D. C,H,O,N. 

Câu 84 :

Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ?

A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.   

B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan. 

C. Không có hiện tượng gì. 

D. Có bọt khí bay ra. 

Câu 85 : Chất nào sau đây không thể phản ứng với NH3 ?

A. CuO.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Cl2.

Câu 87 :

Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, Al2O3 . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ?

A. Fe, Cu, MgO, Al2O3.

B. FeO, CuO, Mg, Al2O3.

C. Fe, Cu, Mg, Al.

D. FeO, CuO, MgO, Al. 

Câu 89 : HNO3 có thể oxi hóa được chất nào sau đây ?

A. CuO. 

B. FeO. 

C. NaOH.

D. CaCO3.

Câu 90 :

Xét phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình thu gọn là

A. Na+ + Cl- → NaCl.  

B. H+ + NaOH → Na+ + H2O.

C. H+ + OH- → H2O.    

D. HCl + Na+ → NaCl + H+.

Câu 91 : Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ?

A. Hg(NO3)2.  

B. Cu(NO3)2. 

C. KNO3.    

D. AgNO3.

Câu 93 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4 ?

A. CO.

B. CO2.   

C. CH4. 

D. Na2CO3.

Câu 94 : Phân ure có công thức hóa học là ?

A. (NH4)2CO3.

B. (NH2)2CO.  

C. NH4NO3. 

D. KNO3.

Câu 96 : “Nước đá khô” là

A. CO rắn.

B. CO2 rắn.

C. N2 rắn.

D. NH4Cl.

Câu 97 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho trắng tan trong nước không độc.

B. Photpho trắng được bao quản bằng cách ngâm trong nước. 

C. Photpho trắng hoạt động hóa học kém hơn phopho đỏ. 

D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. 

Câu 98 : Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp ?

A. NO. 

B. CO2.   

C. N2.   

D. N2O.

Câu 99 : Chất nào sau đây có thể hòa tan CaCO3 ?

A. khí CO2 khô.

B. HCl.

C. NaOH. 

D. K2CO3.

Câu 101 :

Hai chất CH3COOH và CH2=CH-COOH giống nhau về ?

A. Công thức phân tử. 

B. Công thức cấu tạo. 

C. Loại nhóm chức. 

D. Loại liên kết hóa học . 

Câu 102 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247