Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra chuyên đề dẫn xuất halogen – ancol – phenol có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra chuyên đề dẫn xuất halogen –...

Câu 2 :

Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?


A. 3                                


B. 4                                

C. 5                                

D. 6

Câu 3 :

Cho 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là :


A. CH3OH.                     


B. C2H5OH.                   

C. C3H6(OH)2.                

D. C3H5(OH)3.

Câu 4 :

Đem hòa tan rượu etylic vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:


A. 27,6o                          


B. 22o                             

C. 32o                             

D. Đáp án khác.

Câu 6 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy dồng đẳng thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là


A. 5,42                           


B. 5,72                           

C. 4,72                           

D. 7,42.

Câu 7 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 ankanol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Vậy X là


A. CH4O.                        


B. C2H6O.                       

C. C3H8O.                      

D. C4H10O.

Câu 8 :

Cho các chất sau:

CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).

Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:


A. X → Y → Z → T      


B. X → T → Z → Y       

C. X → Y → T → Z       

D. Z → T → Y → X

Câu 10 :

Cho 42 gam 1 ancol no, mạch hở, đơn chức l X phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 57,4 gam muối. Vậy X là :


A. CH4O.                      


B. C2H6O.                      

C. C3H8O.                      

D. C4H10O.

Câu 11 :

Cho 5,3 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với K dư thì thu được 1,12 lít H2 ở điều kiện chuẩn. Vậy 2 ancol là:


A. C2H5OH và C3H7OH                                      



B. C3H7OH và C4H8OH



C. CH3OH và C2H5OH                                         


D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 13 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam nước. Vậy m có giá trị là:


A. 33,2g                        


B. 34,5g                        

C. 35,4g                        

D. 32,1g

Câu 14 :

Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:


A. 3,36                          


B. 11,20                         

C. 5,60                           

D. 6,72

Câu 17 :

Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức,mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đôt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.                               



B. C2H5OH và C4H9OH



C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.                                


D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

Câu 18 :

Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là :


A. 60%.                         



B. 75%.                         



C. 80%.                         



D. 53,33%.


Câu 19 :

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a vầ V là


A. m = 2a – V22,4 .       


B. m = 2a – V11,2         

C. m = a + V5,6.            

D. m = a – V5,6.

Câu 20 :

Cho 68,913 gam 1 ancol hai chức Z phản ứng hết với Na thu được 24,8976 lít H2 (đktc). Vậy Z là:


A. C2H6O2.                     


B. C3H8O2.                     

C. C4H10O2.                    

D. C5H10O2.

Câu 21 :

Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H5ONa và H2O. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 3 chất ở trên:


A. Na                             


B. Quỳ tím                     

C. HCl                           

D. K

Câu 22 :

Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete, lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là


A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH                       



B. C2H5OH và CH3OH.



C. CH3OH và CH3-CH2-CH2-OH                         


D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH

Câu 23 :

Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp cần vừa đủ 4,032 lít O2 (đktc). Vậy công thức phân tử của 2 ankanol trong hỗn hợp X là


A. CH3OH và C2H5OH.                                      



B. C2H5OH và C3H7OH.



C. C3H7OH và C4H9OH.                                      


D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 24 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp gồm đimetyl ete và ancol etylic ở trạng thái hơi, cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Vậy khối lượng kết tủa thu được là:


A. 80g                            


B. 160g                          

C. 170g                          

D. 150g

Câu 27 :

Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là :


A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH.                         



B. C2H5OH và CH3OH.



C. CH3OH và C3H7OH.                                        


D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mo một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là


A. 9,8 và propan-1,2-điol.                                     


B. 4,9 và propan-1,2-điol. 

C. 4,9 và propan-1,3-điol.                         

D. 4,9 và glixerol.

Câu 29 :

Đun nóng V ml rượu etylic 95o với H2SO4 đặc ở 180oC thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là


A.10,18 ml                    



B.15,13 ml                    



C.8,19 ml                      



D.12 ml


Câu 30 :

Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ankanol trong hỗn hợp X là


A. CH3OH và C2H5OH.                                       



B. C2H5OH và C3H7OH.



C. C3H7OH và C4H9OH.                                      


D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 31 :

Cho 2,84 gam một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 điều kiện chuẩn.

Vậy V có giá trị là:


A. 0,672                         


B. 0,896                         

C. 1,12                          

D. 1,344

Câu 32 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 ankanol X cần hết 13,44 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Vậy X là


A. CH4O.                       


B. C2H6O.                      

C. C3H8O.                      

D. C4H10O.

Câu 33 :

Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%.


A. 25,6 gam.                   


B. 32 gam.                      

C. 16 gam.                     

D. 12,8 gam.

Câu 34 :

Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là VCO2 : VH2O= 7 : 10. Vậy công thức của hai ancol là:


A. C2H5OH và C3H7OH                                      



B. CH3OH và C3H7OH



C. CH3OH và C2H5OH                                        


D. C3H5OH và C4H7OH

Câu 35 :

Đốt cháy hoàn toàn mọt lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no,đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm –OH) cần vừa đủ V lít khí O2 thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O ( các thể tích khí đo được (đktc)). Giá trị của V là


A. 11,20                         


B. 14,56                         

C. 4,48                           

D. 15,68.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247