Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Nitơ Hóa học 11

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Nitơ Hóa học 11

Câu 1 : Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là 

A. 1s22s22p1

B. 1s22s22p5.

C. 1s22s22p63s23p2.  

D. 1s22s22p3.

Câu 4 : Có thể thu được nitơ từ phản ứng nào sau đây ? 

A. Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua.

B. Nhiệt phân muối bạc nitrat.

C. Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng. 

D. Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm.

Câu 5 : Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do 

A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.

B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.

C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi. 

D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.

Câu 9 : Tính bazơ của NH3 do 

A. trên N còn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước. 

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 10 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã 

A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 11 : Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ? 

A. P2O5.   

B. H2SO4 đặc

C. CuO bột.   

D. NaOH rắn.

Câu 12 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? 

A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 4NH+ 5O2 → 4NO + 6H2

D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2

Câu 13 : Muối được làm bột nở trong thực phẩm là 

A. (NH4)2CO3.  

B. Na2CO3

C. NH4HSO3.    

D. NH4Cl.

Câu 14 : Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là : 

A. HCl, O2, Cl2, FeCl5.

B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH

C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO    

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 16 : Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? 

A. Muối amoni bền với nhiệt.

B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. 

D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 25 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ 

A. NH3 và O2 

B. NaNO2 và H2SO4 đặc.

C. NaNOvà H2SO4 đặc.  

D. NaNO2 và HCl đặc.

Câu 26 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa ? 

A. ZnS + HNO3(đặc nóng)

B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)

C. FeSO4 + HNO3(loãng)    

D. Cu + HNO3(đặc nóng)

Câu 28 : HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? 

A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS,Pt, SO2, Ag. 

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu 29 : Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là 

A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.  

B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3.

C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.    

D. Hg(NO3)2 , AgNO3.

Câu 30 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm 

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe, NO2, O2.   

D. Fe2O3, NO2 , O2.

Câu 31 : Nhận định nào sau đây là sai ? 

A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.

B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.

C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac. 

D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.

Câu 32 : Có các mệnh đề sau :(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

A. (1) và (3).

B. (2) và (4). 

C. (2) và (3).    

D. (1) và (2).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247