Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Cacbon – Silic Hóa học 11

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Cacbon – Silic Hóa học 11

Câu 1 : Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hoàn là 

A. chu kì 2, nhóm IVB.   

B. chu kì 3, nhóm IIA.    

C. chu kì 3, nhóm IVA.            

D. chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 2 : Vị trí của Si (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là 

A. chu kì 2, nhóm IVB.      

B. chu kì 3, nhóm IIA.    

C. chu kì 3, nhóm IVA.                        

D. chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 3 : Nguyên tử C có Z = 6, cấu hình e của C là 

A. 1s22s22p2. 

B. 1s22s12p3.       

C. 1s22s22p6.            

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 4 :  Nguyên tử Si có Z = 14, cấu hình e của Si là 

A. 1s22s22p2.              

B. 1s22s22p3.  

C. 1s22s22p6.                          

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 5 :  C có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là: 

A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4.      

B. có thể có số oxi hóa : - 4, 0, + 2, + 4.

C. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4.                 

D. có thể có các số oxi hóa: - 4, + 2, + 4.

Câu 6 :  Si có các số oxi hóa là: 

A. - 3 , 0, + 2, + 4.     

B. – 4, 0, + 1, + 4.   

C. - 4, 0, + 2, + 4.          

D. - 4, + 2, + 4.

Câu 7 :  Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây: 

A. SiO    

B. SiO2           

C. SiH­4                       

D. Mg2Si

Câu 8 :  Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng? 

A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.

B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.

C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic. 

D. Một nguyên nhân khác.

Câu 9 :  Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai

A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. 

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 11 :  Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì 

A. tính khử.               

B. tính oxi hóa.     

C. vừa khử, vừa oxi hóa.                      

D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.

Câu 12 :  Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? 

A. C + O2 → CO2              

B. 3C + 4Al → Al4­C3        

C. C + CuO → Cu + CO2                            

D. C + H2O → CO + H2

Câu 13 :  Tính khử của C thể hiện ở phản ứng 

A. 2C + Ca → CaC2            

B. C  +  2H2  →  CH4              

C. C + CO2 → 2CO                           

D. 3C + 4Al →  Al4C3

Câu 14 :  Tính oxi hóa và tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? 

A. CaO  +  3C  → CaC2  +  CO     

B. C  +  2H2    → CH4

C. C  +   CO2  →   2CO                

D. 4Al   + 3C →   Al4C3

Câu 15 :  Khí CO không khử được chất nào sau đây: 

A. CuO    

B. Fe2O3      

C. Al2O3         

D. O2.

Câu 16 :  Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất? 

A. Tinh thể kim cương.      

B. Tinh thể than chì.  

C. Cacbon vô định hình.                      

D. các dạng thụ hình như nhau.

Câu 17 :  Khí CO tác dụng được với: 

A. Na2O                 

B. CaO           

C. PbO                    

D. K2O

Câu 18 : Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: 

A. Na2O, NaOH và HCl.     

B. Al, HNO3 và KClO3.

C.  Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3.                 

D.  NH4Cl, KOH và AgNO3

Câu 19 :  Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: 

A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng).       

B. F2, Mg, NaOH. 

C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.                   

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

Câu 20 : Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào: 

A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.  

B. O, HNO3 loãng , H2SO4 đặc nóng.

C. NaOH, Al, Cl2.                                        

D. Al2O3, CaO, H2.

Câu 21 :  Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai

A. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2

B. SiO2  + 4HCl  → SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 2C → Si  + 2CO                  

D. SiO2    +   2Mg → 2MgO  +  Si

Câu 22 :  Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai

A. 3CO  + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe 

B. CO  +  Cl2  →  COCl2

C. 3CO  + Al2O3 → 2Al  + 3CO2                    

D.  2CO  +  O2  → 2CO2

Câu 23 : Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? 

A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH          

B. O2, F2, Mg, HCl, KOH

C. O2, F2, Mg, NaOH                              

D. O2, Mg, HCl, NaOH

Câu 24 : Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 

A. HCl, KCl, Na2SO4.            

B. Ca(OH)2, KOH , H2SO4 .

C. KNO3, HCl, NaOH                             

D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2.

Câu 25 : Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch 

A. HCl, KCl, MgSO4, NaHS.      

B. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, NaHSO4.      

C. KNO3, HCl, NaOH, Ba(OH)2.            

D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgSO4.

Câu 26 : CaCO3 tác dụng với 

A. dd HCl, dd MgSO4                           

B. dd HCl, H2O có hòa tan CO.                     

C. dd HCl, dd Na2SO4                    

D. dd HCl, dd Na3PO4.

Câu 27 : Dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch 

A. HCl, KCl, MgSO4, NaOH         

B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na­2CO3.  

C. KNO3, HCl, NaOH, BaCl2                 

D.  HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4.

Câu 28 : Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2

A. K2CO3, NaCl, Na2CO3.         

B. NaHCO3, Na­2CO3, CaCO3

C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3.                

D. NaCl, NaNO3, K2CO3.

Câu 29 : Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : 

A. tác dụng với kiềm.                     

B. tác dụng với  CO2.             

C. đun nóng.                              

D. tác dụng với axit.

Câu 30 : Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit HCl, vừa tác dụng dung dịch NaOH 

A. NaCl, Ca(HCO3)2.                  

B.  KNO3, Ba(HCO3)2.

C. CaCO3, Ca(HCO3)2.                           

D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.

Câu 31 : Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là 

A. CaCO3, KNO3.    

B. BaCO3, NaCl.       

C. KNO3, NaCl.     

D. CaCO3, BaCO3.

Câu 32 : Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl tạo CO2

A. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2.           

B. CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2.

C. K2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2.                  

D. NaNO3, KNO3, CaCO3.

Câu 33 : Cho các chất (1) Mg, (2) KOH, (3) axit HF, (4) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: 

A. 1 , 2 , 3 , 4         

B.  1 , 2        

C. 1 , 3 , 4                 

D. 1 , 2 , 3.

Câu 37 : Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: 

A. SiO2 + Mg  → 2MgO + Si. 

B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O.                         

D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

Câu 38 : Cacbon không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ? 

A. H2              

B. Kim loại   

C.  Cl, Br, I2                

D.  KClO3

Câu 39 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? 

A. NaHCO3 và BaCl2                  

B. Na2CO3 và BaCl2      

C. NaHCO3 và NaCl                       

D. NaHCO3 và CaCl2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247