A. chu kì 2, nhóm IVB.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 2, nhóm IVA.
A. chu kì 2, nhóm IVB.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 2, nhóm IVA.
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s12p3.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p2.
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p2.
A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4.
B. có thể có số oxi hóa : - 4, 0, + 2, + 4.
C. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4.
D. có thể có các số oxi hóa: - 4, + 2, + 4.
A. - 3 , 0, + 2, + 4.
B. – 4, 0, + 1, + 4.
C. - 4, 0, + 2, + 4.
D. - 4, + 2, + 4.
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
D. Một nguyên nhân khác.
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
D. CO2 rắn
A. tính khử.
B. tính oxi hóa.
C. vừa khử, vừa oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
A. C + O2 → CO2
B. 3C + 4Al → Al4C3
C. C + CuO → Cu + CO2
D. C + H2O → CO + H2
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3
A. CaO + 3C → CaC2 + CO
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 4Al + 3C → Al4C3
A. CuO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. O2.
A. Tinh thể kim cương.
B. Tinh thể than chì.
C. Cacbon vô định hình.
D. các dạng thụ hình như nhau.
A. Na2O
B. CaO
C. PbO
D. K2O
A. Na2O, NaOH và HCl.
B. Al, HNO3 và KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3.
D. NH4Cl, KOH và AgNO3
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng).
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
B. O2 , HNO3 loãng , H2SO4 đặc nóng.
C. NaOH, Al, Cl2.
D. Al2O3, CaO, H2.
A. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
A. 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2 → COCl2
C. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2 → 2CO2
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, HCl, NaOH
A. HCl, KCl, Na2SO4.
B. Ca(OH)2, KOH , H2SO4 .
C. KNO3, HCl, NaOH
D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
A. HCl, KCl, MgSO4, NaHS.
B. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, NaHSO4.
C. KNO3, HCl, NaOH, Ba(OH)2.
D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgSO4.
A. dd HCl, dd MgSO4
B. dd HCl, H2O có hòa tan CO2.
C. dd HCl, dd Na2SO4
D. dd HCl, dd Na3PO4.
A. HCl, KCl, MgSO4, NaOH
B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3.
C. KNO3, HCl, NaOH, BaCl2
D. HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4.
A. K2CO3, NaCl, Na2CO3.
B. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3.
C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3.
D. NaCl, NaNO3, K2CO3.
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.
A. NaCl, Ca(HCO3)2.
B. KNO3, Ba(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
A. CaCO3, KNO3.
B. BaCO3, NaCl.
C. KNO3, NaCl.
D. CaCO3, BaCO3.
A. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2.
B. CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2.
C. K2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. NaNO3, KNO3, CaCO3.
A. 1 , 2 , 3 , 4
B. 1 , 2
C. 1 , 3 , 4
D. 1 , 2 , 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
A. H2
B. Kim loại
C. Cl2 , Br2 , I2
D. KClO3
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3 và BaCl2
C. NaHCO3 và NaCl
D. NaHCO3 và CaCl2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247