Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương 3 Cacbon – Silic môn Hóa học 11

Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương 3 Cacbon – Silic môn Hóa học 11

Câu 2 : Khi cho CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO. Sau phản ứng chất rắn thu được là: 

A. Al và Cu.                      

B.  Cu, Al và Mg.              

C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.                               

D. Cu, Fe, Al và MgO.

Câu 3 : Sản phẩm tạo thành có chất khí khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 

A. HCl, K2SO4

B. Ca(OH)2, HCl.     

C. H2SO4, KNO3.      

D. HCl, H2SO4.

Câu 4 : Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là 

A. NaOH, CO2, H2

B. Na2O, CO2, H2O.

C. Na2CO3, CO2, H2O. 

D. NaOH, CO2, H2O.

Câu 5 : Tất cả các muối cacbonat đều 

A. tan trong nước.               

B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.

C. không tan trong nước.                         

D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.            

Câu 6 : Sự hình thành thạch nhủ trong hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây ? 

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO)     

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.    

C. CaCO3 → CaO  + CO2.          

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +  H2O.

Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X → Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất 

A. KOH        

B. NaOH                 

C.  K2CO3              

D.  HCl

Câu 8 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là: 

A. Cacbon đioxit          

B. Lưu huỳnh đioxit  

C.  Silic đioxit              

D. Đi nitơ pentaoxit.

Câu 9 : Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  →  H2SiO ứng với phản ứng của chất nào sau đây? 

A. Axit cacboxilic và canxi silicat        

B. Axit cacbonic và natri silicat

C. Axit clohidric và canxi silicat                   

D. Axit clohidric và natri silicat

Câu 10 : Thành phần chính của quặng đôlômit là: 

A. CaCO3.Na2CO3.   

B. MgCO3.Na2CO3

C. CaCO3.MgCO3.       

D. FeCO3.Na2CO3.

Câu 12 : Khí CO2 không duy trì sự cháy nhiều chất nên dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, đám cháy nào sau đây không dùng CO2 để dập tắt ? 

A.  Đám cháy do Mg và Al                      

B. Cháy xăng, dầu

C. Cháy do khí gas                                 

D. Cháy nhà cửa, quần áo      

Câu 13 : “Thủy tinh lỏng” là: 

A. SiO2 nóng cháy                     

B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

C. Dung dịch bão hòa của H2SiO3            

D. Thạch anh nóng chảy

Câu 16 : Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: 

A. Nung CaCO3.              

B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.      

C. Cho C tác dụng O2                           

D.  Cho C tác dụng với dd HNO3.

Câu 17 : Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp 

A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.        

B. SiO2­ + 2C  →Si + 2CO.        

C. SiCl4 + 2Zn →2ZnCl2 + Si.                      

D. SiH4 → Si + 2H2.

Câu 18 : Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO tác dụng với 

A. NaOH        

B. CuO             

C. H2SO4                  

D. C

Câu 19 : Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với 

A. NaOH, HCl     

B. CuO, H2SO4    

C. H2SO4, NaCl           

D. CO2, NaOH

Câu 20 : Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic 

A. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl  + H2SiO3   

B. Na2SiO3 + CO2  + H2O →  Na2CO3  + H2SiO3

C. SiO2  + 2NaOH →  Na2SiO3 + H2O         

D. H2SiO3 + 2NaOH →  Na2SiO3  + 2H2O

Câu 21 : Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là: 

A. dd Ca(OH)2          

B. dd Ba(OH)2  

C. Nước Brom                

D. dd BaCl2

Câu 23 : Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận biết 

A. H2O và CO2.     

B. H2O và NaOH.      

C.  H2O và HCl.          

D. H2O và BaCl2.

Câu 25 : Dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 hiện tượng hoá học là 

A. xuất hiện kết tủa xanh.           

B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra.

C. Không hiện tượng.                        

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra.

Câu 26 : Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3  hiện tượng hoá học là 

A. không thấy hiện tượng.              

B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.               

D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.

Câu 27 : Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có 

A. bọt khí và kết tủa trắng.              

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng , kết tủa không tan.       

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 28 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2

A. Không có hiện tượng gì.       

B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. 

C. Có sủi bột khí không màu thoát ra.         

D. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư. 

Câu 29 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: 

A. dd Ca(OH)2    

B. CuO            

C. dd Brom             

D. Dung dịch NaOH

Câu 30 : Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây: 

A. dd NaOH loãng và khí CO2.     

B. dd NaOH đặc và dd HCl.

C. dd NaOH đặc và dd H2SO4.               

D. dd NaOH đặc và dd CH3COOH.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247