Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 3 môn Hóa học 11

Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 3 môn Hóa học 11

Câu 1 : Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: 

A. Cho qua dung dịch HCl                     

B. Cho qua dung dịch H2

C.  Cho qua dd Ca(OH)2                                  

D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3

Câu 2 : Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng: 

A. NaOH và H­2SO4 đặc   

B. Na2CO3 và P2O5        

C. H2SO4 đặc và KOH                                

D. NaHCO3 và P2O5

Câu 4 : Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau: 

A. CuO và MnO2     

B. CuO và MgO       

C. Than hoạt tính       

D. CuO và than hoạt tính                 

Câu 5 : Thành phần chính của khí than ướt là: 

A. CO, CO2, H2, N2.  

B. CH4, CO, CO2, N2.  

C. CO, CO2, H2, NO2.           

D. CO, CO2, N2, NH3.

Câu 6 : Loại than nào sau đây dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in: 

A. Than đá.             

B. Than gỗ.           

C. Than cốc.             

D. Than muội.

Câu 7 : Silicdioxit là chất ở dạng: 

A. Vô định hình.      

B. Tinh thể nguyên tử. 

C. Tinh thể phân tử.    

D. Tinh thể ion.

Câu 8 : Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách: 

A. Trộn SiO2 với H2SiO3.       

B. Sấy khô một phần H2SiO3.

C. Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1.      

D. Cho SiO2 tác dụng với HF.

Câu 9 : Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.

B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. 

D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.

Câu 10 : Tính thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc khi cho 1,2 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc dư 

A. 8,96 lít       

B. 6,72 lít          

C. 4,48 lít                    

D. 3,36 lít

Câu 11 : Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: 

A. 10 gam         

B. 30 gam         

C. 20 gam                   

D.  40 gam

Câu 12 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: 

A. 10 gam  

B. 30 gam              

C. 20 gam                  

D. 40 gam

Câu 13 : Cho m gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là 

A. 10,6 gam          

B. 5,3 gam                  

C. 21,2 gam         

D. 15,9 gam

Câu 14 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd HCl 1,5M thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 

A. 1,12 lít         

B.  1,68 lít          

C. 3,36 lít                

D. 2,24 lít           

Câu 15 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1,2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 10 gam      

B. 5 gam              

C.  20 gam               

D. 15 gam

Câu 16 : Cho 10,6 gam muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là: 

A. Li              

B. Na                

C.  K                  

D. Rb

Câu 18 : Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: 

A. 78,8 gam             

B. 98,5 gam                 

C.  5,91 gam            

D. 19,7 gam

Câu 19 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: 

A. Chỉ có CaCO3.      

B. Chỉ có Ca(HCO3)2

C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2               

D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.

Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: 

A. Chỉ có CaCO3                  

B. Chỉ có Ca(HCO3)2   

C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2                     

D. Không xác định được .

Câu 21 : Cho 1,568 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào dd có hòa tan 3,36 gam NaOH. Muối thu được có khối lượng là: 

A. 6,188 gam          

B.  6.881 gam      

C. 8,861 gam            

D. 7,12 gam

Câu 22 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dd NaOH 20% (d =1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối: 

A. 26,5 gam             

B. 15,5 gam                 

C. 46,5 gam           

D.  31 gam

Câu 23 : Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là 

A. 2,16 gam.            

B. 1,06 gam.           

C. 1,26 gam.                 

D. 2,004 gam.

Câu 24 : Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: 

A. 10 gam        

B. 0,4 gam          

C. 4 gam                

D. 12,6 gam

Câu 26 : Cho 3,12 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dd HCl thì thu được V lít CO2 (đktc) và 3,45 gam muối clorua. Giá trị V là : 

A. 672 lít      

B. 0,672 lít                   

C. 3,36 lít                     

D.  2,24 lít           

Câu 28 : Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là: 

A. 1,12 lít          

B. 2,24 lít     

C. 3,36 lít                    

D. 4,48 lít  

Câu 31 : Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 75%, CaO 9%, Na2O 16%. Trong thuỷ tinh này có 1 mol CaO kết hợp với: 

A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2              

B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2

C.  2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2                    

D.  2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2

Câu 32 : Cho các sơ đồ sau :RO + CO → R + CO2

A. CuO, ZnO, FeO 

B. ZnO, FeO, MgO

C. MgO, FeO, NiO    

D. FeO,ZnO, NiO

Câu 33 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? 

A. CO2 + dung dịch BaCl2

B.  SO2 + CaCO3 (trong dung dịch)

C.

CO2 + dung dịch Na2CO

D. CO2 + dung dịch NaClO

Câu 34 :  Phản ứng nào sau đây không đúng ? 

A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3

C.

Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H

D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247