Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Các dạng bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Các dạng bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 4 : Điều khẳng định nào sau đây là sai về các dung dịch sau:

A.  CH3COOH , NH4Cl; AgNO3 có pH < 7

B.  NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7

C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7

D. Na2SO; BaCl2; KNO3 có pH = 7

Câu 13 : Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:

A. Al(OH)3 ; (NH)2CO ; NH4Cl ; ZnO                  

B. NaHCO3; Zn(OH); Al(OH); CH3COONH4

C. Ba(OH); AlCl; ZnO ; NaHCO3

D. Mg(HCO3); FeO ; KOH ; Cr2O3

Câu 14 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4

B. Na2SO; CO2 và Fe(OH)3

C. Fe2O; CO2 Na2SO4 và H2O

D. Fe(OH); CO; Na2SO; H2O

Câu 17 : Phương trình ion H+ + OH- à H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:

A. HCl + NaOH à H2O + NaCl 

B. NaOH + NaHCO3 à H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + 2H2O

D. Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O

Câu 22 : Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:

A. AlCl3 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH

D. NaCl và AgNO3

Câu 23 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. KCl và NaNO3

B. HCl và AgNO3

C. KOH và HCl

D. NaOH và NaHCO3

Câu 24 : Dung dịch nào không tồn tại được:

A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-                               

B. Fe2+ ; SO42- ; Cl; Cu2+

C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-

D. Mg2+ ; Na; OH; NO3-

Câu 25 : Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:

A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-

B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH-

C. NH4+; CO32-; HCO3-‑; OH-- ; Al3+

D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-

Câu 26 : Dãy các dung dịch nào tồn tại được:

A. BaSO; MgSO; NaNO3

B. BaCO; Mg(NO3; Na2SO4

C. Ba(NO3); Mg(NO3); AgCl

D. Ba(NO3); MgSO; Na2CO3

Câu 27 : Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được: 

A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-

B. Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-

C. Ba2+; Na+; OH-; NO3- 

D. Al3+ ; Na; OH; NO3-

Câu 28 : Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Mg2+; Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:

A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 

B. BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2

C. BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2

D. Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3

Câu 30 : Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.                      

B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.

D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

Câu 34 : Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:   

A. Ba(NO3)2 

B. Mg(NO3)2

C. Cu(NO3)2

D. Zn(NO3)2

Câu 35 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng:

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

Câu 37 : Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 à Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:

A. Mg(NO3)2

B. HNO3

C. Ca(NO3)2

D. NaNO3

Câu 39 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A . KNO3; CaCO3; Fe(OH)3;NH3 và NaHCO3

B. Mg(HCO3)2; CH3COONa; CuO; Na2CO3 và Fe(OH)3

C. AgNO3; (NH4)2CO3; CuS; NaOH và Al2O3

D. FeS; BaSO4; KOH; CaCO3 và BaSO3

Câu 40 : Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:

A. HNO; NaCl ;  Na2SO4

B. HNO; Na2SO; Ca(OH); KHSO4

C. NaCl ; Na2SO; Ca(OH)2

D. HNO; Ca(OH); KHSO; Mg(NO3)2

Câu 41 : Cho các phản ứng sau:  X X1 + CO2 ;  X1 + H2X2;   X2 + Y X + Y1 + H2O ;

A. BaCO3 và Na2CO3

B. MgCO3 và NaHCO3

C. CaCO3 và NaHCO3

D. CaCO3 và NaHSO4

Câu 42 : Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:

A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng , nguội

C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

Câu 45 :  

A. Na2CO; NaHCO; NaCl ; Na2SO4

B. NaNO; NaHCO; Na2SO; NaCl

C. Na2SO; NaCl ; Na2CO; NaHCO3

D. Na2CO; NaHCO; NaOH ; Na2SO4

Câu 46 : Cho sơ đồ: NaOH + dung dịch X  Fe(OH)2 + dung dịch Y Fe2(SO4)3 + dung dịch ZBaSO4. X, Y, Z lần lượt là:

A. FeCl; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2

B. FeCl; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2

C. FeCl; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2 

D. FeCl; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2

Câu 47 : Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung dịch thu được chứa:

A. NaCl; NaOH; BaCl2

B . NaCl và NaOH

C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2

D. NaCl

Câu 50 : Cho các dung dịch: AlCl3 ; NaNO3 ; K2CO3 ; NH4NO3 . Nhận biết dãy dung dịch trên bằng một thuốc thử:

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Ba(OH)2

D. dung dịch AgNO3

Câu 51 : Có 3 dd NaOH, HCl, H2SO4đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là:

A.  Dung dịch NaOH dư.

B.  Natri kim loại dư.

C.  Đá phấn CaCO3

D.  Quỳ tím.

Câu 53 : Dùng một thuốc thử nhận ra: NaOH; NaCl; HCl; MgCl2

A. phenolphtalein

B. Na2CO3

C. quỳ tím

D. Cả A, B, C đều được

Câu 72 : Cho m gam Ba vào 100ml dung dịch chứa HCl và HNO3 (tỉ lệ mol 2:1) có pH=2 được dung dịch X có pH=12  và V ml H2 (đktc). Vậy m và V nhận các giá trị tương ứng là:

A. 0,137gam; 224ml                                    

B. 0,137gam; 22,4ml

C. 0,274gam; 44,8ml

D. 0,274gam; 22,4ml

Câu 73 :  

A. 0,24 lít

B. 0,08 lít

C. 0,16 lít

D. 0,32 lít

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247