A. Na2O.CaO.6SiO2
B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2
D. Na2O.CaO.2SiO2
A. 3CaO.SiO2
B. 2CaO.SiO2
C. 3CaO.Al2O3
D. Cả A,B,C đúng
A. MgO và S
B. Mg2C và MgSO3
C. C và MgSO3
A. HCl, muối ăn
B. HF, NaOH đặc
C. NaOH đặc, HCl
D. HF, xôđa
A. Fe2O3 và FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O3 và Fe3O4
A. NaHCO3 NaOH + CO2
B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. 2KNO3 à 2KNO2 + O2
D. NH4Cl à NH3 + HCl
A. Al; Fe; Cu; MgO
B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3
C. Al; Fe; Cu; MgCO3
D. Al2O3; Fe; Cu; MgO
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. 53,62%
B. 81,37%
C. 90,94%
D. 95,67%
A. 24%
B. 64%
C. 16%
D. 20%
A. Mg và Ca
B. Ba và Sr
C. Ca và Sr
D. Be và Mg
A. CuO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
A. 10g
B. 7,5g
C. 5g
D. 15g
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A. 3,584lít
B. 2,24lít
C. 5,04lít
D. 3,36lít
A. 0,15M
B. 0,125M
C. 0,05M
D. 0,075M
A. Fe3O4 và 60%
B. Fe2O3 và 60%
C. FeO và 60%
D. Fe2O3 và 40%
A. Fe3O4 và 75%
B. Fe2O3 và 65%
C. FeO và 75%
D. Fe2O3 và 75%
A. 2M và 1,12 lít
B. 1M và 2,24 lít
C. 1,5M và 1,12 lít
D. 1M và 1,12 lít
A. 0,25mol và 3,36lít
B. 0,45mol và 3,36lít
C. 0,45mol và 2,24lít
D. 0,30mol và 3,36lít
A. 23,52 lít
B. 19,04 lít
C. 25,76 lít
D. 14,56 lít
A. 1,12 lít
B. 0,896 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
A. 0,112 lít
B. 0,56 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
A. 74,1 g
B. 114,4 g
C. 53,95 g
D. 195 g
A. 57,15%.
B. 14,28%
C. 28,57%
D. 18,42%
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
D. 92%
A. KMnO4 và NaNO3
B. NaNO3 và KNO3
C. CaCO3 và NaNO3
D. Cu(NO3)2 và NaNO3
A. 55% và 45%
B. 40% và 60%
C. 70% và 30%
D. 65% và 35%
A. 6%
B. 10%
C. 8%
D. 12%
A. 16,02%
B. 17,36%
C. 18,00%
D. 14,52%
A. 74,92%
B. 72,06%
C. 27,94%
D. 62,76%
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho sản xuất bằng cách nung quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247