A. Cu; 11,28
B. Fe; 11,28
C. Fe; 11,2
D. Cu; 11,2
A. HCl, CuSO4, H2S, Ba(OH)2
B. K2SO4, Ba(OH)2, HNO3, AgNO3
C. NH4NO3, HNO2, NaOH, AgCl
D. H2O, NaCl, H2SO4, Na3PO4
A. AgNO3, Pb(NO3)2
B. AgNO3, Hg(NO3)2
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
D. Cu(NO3)2, KNO3, AgNO3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. KNO3
B. Na2CO3
C. NH4HCO3
D. NH4Cl
A. 1,0.
B. 1,6.
C. 0,8.
D. 2,0.
A. 10 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 5 lần
A. pH=11 và làm quì tím hoá đỏ.
B. pH=3 và làm quì tím hoá xanh.
C. pH=3 và làm quì tím hoá đỏ.
D. pH=11 và làm quì tím hoá xanh.
A. 25%
B. 20%
C. 50%
D. 75%
A. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
B. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
C. Chất khí dùng để dập tắt đám cháy magie.
D. Chất khí không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 0,8M
B. 0,4M
C. 0,6M
D. 0,2M
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
A. 0,04
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,03
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. AgNO3
A. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
B. Fe tác dụng với HNO3 đặc, nguội, dư tạo muối Fe(NO3)3.
C. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3, thu được chất rắn Ag2O.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 hòa tan được bột đồng.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Mg5P2
B. Mg3(PO4)2
C. MgHPO4
D. Mg3P2
A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
B. Ba(OH)2 và CO2
C. BaCl2 và Ca(HCO3)2
D. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
A. 3,36
B. 4,48
C. 1,12
D. 2,24
A. H2SO4.
B. HBr
C. HNO3
D. HF
A. đá mài.
B. đá vôi.
C. đá đỏ.
D. đá tổ ong.
A. 2,0M.
B. 0,5M.
C. 1,5M.
D. 1,0M.
A. 2 và 4
B. 5 và 6
C. 2 và 3
D. 1 và 3
A. C + O2 → CO2
B. C + H2O → CO + H2
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + ZnO → Zn + CO
A. 0,05M; 0,1M
B. 0,1 M; 0,05M
C. 0,2M; 0,3M
D. 0,05M; 0,05M
A. nitơ.
B. vanađi.
C. lưu huỳnh.
D. photpho.
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa không tan trong dung dịch NaOH dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan ra trong dung dịch NaOH dư.
D. Có bọt khí không màu thoát ra.
A. KNO3 → HNO3.
B. N2O5 → HNO3.
C. N2 → NO → NO2 → HNO3.
D. NH3 → NO → NO2 → HNO3.
A. HF
B. HBr
C. HI
D. HCl
A. 115,44 gam
B. 120,00 gam
C. 110,00 gam
D. 116,22 gam
A. Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch KOH, O2.
B. Cl2, CuO, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch HNO3.
C. dung dịch HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3.
D. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2.
A. 27,27%
B. 54,55%
C. 45,45%
D. 72,73%
A. 3%.
B. 1%.
C. 0,01%.
D. 10%.
A. NH4+, Ba2+, NO3-, OH- .
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-..
C. SO42- , NH4+, Na+, NO3-.
D. Na+, Cl-, S2-, Cu2+
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 400 ml
D. 120 ml
A. +5
B. 4
C. +4
D. 5
A. 3,39 gam
B. 2,38 gam
C. 4,52 gam
D. 3,45 gam
A. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
B. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích khí.
C. Phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng tỏa nhiệt.
A. HNO3, Ca(OH)2, KOH, Mg(NO3)2
B. KOH, Mg(NO3)2, HNO3, Na2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, KOH , Na2SO4
D. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
A. 900 ml
B. 450 ml
C. 800 ml
D. 400 ml
A. F2, Mg, dung dịch NaOH.
B. dung dịch Na2SiO3, dung dịch Na3PO4, dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO3)2, dung dịch CH3COOH.
D. dung dịch CuSO4, SiO2, dung dịch H2SO4.
A. 1,0
B. 1,6
C. 1,2
D. 1,4
A. 25%
B. 36%
C. 20%
D. 40%
A. 97,98.
B. 34,08.
C. 38,34.
D. 106,38.
A. 392 kg.
B. 700 kg.
C. 600 kg.
D. 520 kg.
A. 10 ml
B. 20 ml
C. 15 ml
D. 30 ml
A. nước vôi trong.
B. đá vôi.
C. nước brom.
D. dung dịch NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247