A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1,29 tấn.
B. 1,18 tấn.
C. 1,192 tấn.
D. 1,5 tấn.
A. Butan.
B. Propen.
C. But- 2- en.
D. Eten.
A. C3H6O2.
B. C3H8O2.
C. CH2O2.
D. C2H4O2.
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. NH4NO3
A. 15% C3H6 và 35% C2H4.
B. 35% C3H6 và 15% C4H8.
C. 15% C3H6 và 35% C2H4.
D. 25% C3H6 và 25% C2H4.
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng tách.
A. H3PO3 và NO2.
B. H3PO4 và NO2.
C. H3PO3 và NO.
D. H3PO4 và NO.
A. tác dụng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng trùng hợp.
C. đốt cháy trong không khí.
D. Làm mất màu dung dịch KMnO4
A. (NH2)2CO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6 (glucozơ).
A. 3 đồng phân.
B. 6 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 4 đồng phân.
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
D. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
A. 0,04M.
B. 0,4M.
C. 0,05M.
D. 0,025M.
A. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.
B. có kết tủa nâu đỏ không tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.
D. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
A. 4, 6.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 4, 5, 6.
A. CH4 và C3H4.
B. CH4 và C2H4.
C. C2H6 và C3H6.
D. CH4 và C3H6.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2, 3- đimetylpent-2-en.
B. isoheptan.
C. 2-ety- 3- metyllbut-2-en.
D. 3-metylpent-3-en.
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,6
D. 1,0
A. NaNO3.
B. NH4NO3.
C. NH4NO2
D. NaNO2.
A. ns2np5
B. ns2 np3
C. ns2np2
D. ns2np4
A. C3H6
B. CH4
C. C12H12
D. C2H2
A. Na2CO3 và NaHCO3.
B. NaOH và KHCO3.
C. NaHCO3 và NaHSO4.
D. Na2SO4 và NaHSO4.
A. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở có liên một liên kết đôi trong phân tử.
B. Ankan là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.
C. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn.
D. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.
A. 42,98%.
B. 24,97%.
C. 42,69%.
D. 47,92%.
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. C3H8.
A. 6,96 gam
B. 7,28 gam
C. 6,80 gam
D. 8,04 gam
A. a = 0,75b.
B. a = 0,5b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,8b.
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
A. 0,8 gam.
B. 4,0 gam.
C. 8,3 gam.
D. 2,0 gam.
A. phản ứng hoá học thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
C. trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
D. bền với nhiệt, khó bay hơi, khó nóng chảy.
A. CH3CH2Cl
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOH
D. CH3CHCl2
A. 24 gam.
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
A. 55,00%
B. 68,75%
C. 82,50%
D. 41,25%
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
A. 27
B. 34
C. 31
D. 24
A. 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe
B. 3CO + Cl2 →COCl2
C. 2CO + O2 → 2CO2
D. 3CO + Al2O3 → 3CO2 + 2Al
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247