A. \({A_2} = {A_1}.\sqrt {\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}} \)
B. \({A_2} = {A_1}.\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}\)
C. \({A_2} = {A_1}.\frac{{{\ell _2}}}{{{\ell _1}}}\)
D. \({A_2} = {A_1}.\sqrt {\frac{{{\ell _2}}}{{{\ell _1}}}} \)
A. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2} + 1\)
B. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2} - 1\)
C. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = 1 - {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2}\)
D. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2}\)
A. \(_{92}^{238}U \to _{82}^{206}Pb + 6\alpha + 2_{ - 1}^0e\)
B. \(_{92}^{238}U \to _{82}^{206}Pb + 8\alpha + 6_{ - 1}^0e\)
C. \(_{92}^{238}U \to _{82}^{206}Pb + 4\alpha + _{ - 1}^0e\)
D. \(_{92}^{238} \to _{82}^{206}Pb + \alpha + _{ - 1}^0e\)
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 1,4A
A. λ2
B. λ1
C. Cả λ1 và λ2
D. Đáp án khác
A. 0,637H.
B. 0,318H.
C. 31,8H.
D. 63,7H.
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. màn hình máy vô tuyến.
B. lò vi sóng
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
A. A = 2cm.
B. A = 3cm.
C. A = 5cm.
D. A = 21cm.
A. 1N
B. 4N
C. 8N
D. 16N
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s .
D. t = 905 s.
A. 0.
B. A.
C. 3A
D. 2A.
A. 4,5.10-7J
B. 3.10-7J
C. - 1,5. 10-7J
D. 1,5. 10-7J.
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω.
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.
A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
A. 8 giờ.
B. 6 giờ.
C. 4 giờ.
D. 12 giờ.
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)
C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m.
A. 71,3°.
B. 84,25°.
C. 142,6°.
D. 168,5°.
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m.
A. 98 dB
B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
A. 440V.
B. 220V.
C. 200 V.
D. 120 V.
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
A. 5448,75 s.
B. 5450,26 s.
C. 5448,91 s
D. 5450,10 s.
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247