A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
A. axit propanoic.
B. axit propionic.
C. axit etanoic.
D. axit axetic.
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. Cu
A. Cu(OH)2.
B. MgCl2.
C. Br2.
D. Na2CO3.
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. NH3
A. 1,20 gam.
B. 1,04 gam.
C. 1,64 gam.
D. 1,32 gam.
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH.
D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
A. 8,64 gam.
B. 6,84 gam.
C. 4,90 gam.
D. 6,80 gam
A. 292,17 lít
B. 233,74 lít
C. 243,48 lít
D. 273,34 lít
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
B. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH2=CHOH, CH3OCH3
D. CH3COOH, CH3CHO, CH3OCH3
A. 14.2g
B. 18,4g
C. 16,2g
D. 18,6g
A. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH
B. C6H3(OH)2CH3
C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5
D. HO ─ C6H4─ CH2OH
A. C2H4
B. C5H10.
C. C3H6.
D. C4H8.
A. 144 gam.
B. 95,04 gam.
C. 47,52 gam.
D. 118,8 gam
A. 4.48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
A. 224,0.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 358,4.
A. C2H5COOH.
B. HOOC–COOH.
C. C3H7COOH
D. HOOC–CH2–CH2–COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247