A. H2O
B. Quì tím.
C. Cu(OH)2
D. HBr.
A. tách.
B. cộng.
C. thế.
D. oxi hóa.
A. CH2=CHC2H5
B.
CH2=CHCl.
.
C. (CH3)2C=CHCH3
D. CH3CH=CHCH3
A. pentan.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
A. Cu(OH)2
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2
D. Na.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3OC6H4OH.
B. C6H5CH(OH)2
C. HOC6H4CH2OH.
D. CH3C6H3(OH)2
A. Etan.
B. Ancol etylic.
C. Phenol.
D. Eten.
A. 28 gam.
B. 14 gam.
C. 56 gam.
D. 112 gam
A. m-clotoluen.
B. o-clotoluen.
C. hexacloran (666).
D. benzyl clorua.
A. Propen, butađien, propin.
B. Butan, axetien, etilen.
C. Metan, butađien, etilen.
D. Axetien, etan, propen.
A. 1,3.
B. 2,8.
C. 5,2.
D. 2,6.
A. đen.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh.
A. 5,6 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,4 lít.
A. C3H8, C4H10, C5H12, C6H12
B. CH4, C2H2, C3H8, C4H10
C. CH4, C2H4, C3H6, C4H8
D. CH4, C3H8, C4H10, C5H12
A. CH2=C(CH3)2
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3CH=CHCH3
D. CH2=CH-CH3
A. Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Là nguyên liệu cho nhiều quá trình sản xuất hóa học.
C. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
D. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C3H8O.
B. C4H8O.
C. C3H6O.
D. C2H6O.
A. C9H10
B. C7H10
C. C8H8
D. C7H8
A. AgNO3/NH3 dư.
B. Br2
C. NaOH.
D. KMnO4.
A. 18,6 gam.
B. 6,3 gam.
C. 12,6 gam.
D. 5,4 gam.
A. HCl, dung dịch NaOH.
B. H2, dung dịch AgNO3/NH3 dư.
C. Na, dung dịch NaOH.
D. Na, CuO (to).
A. 4,6 gam.
B. 9,2 gam.
C. 2,3 gam.
D. 8,28 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247