Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết nhóm Phi Kim môn Hóa học 11 năm học 2018 - 2019

Đề kiểm tra 1 tiết nhóm Phi Kim môn Hóa học 11 năm học 2018 - 2019

Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :

A. ns2np4     

B. ns2np3     

C. ns2np5       

D. ns2np2

Câu 2 : Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng    

B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ   

D. cho không khí đi qua CuO/t0

Câu 3 : Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

A. NH3 + CuO/t0   

B. Nhiệt phân NH4NO3    

C. NH4Cl + NaNO2/t0  

D. Cho Al + HNO3 loãng

Câu 6 : Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường

A. pH = 2      

B. pH = 7   

C. pH > 7         

D. pH < 7

Câu 7 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :

A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt    

B. Không có hiện tượng gì xảy ra       

C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi

D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch  màu xanh đậm

Câu 8 : Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :   

A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl  

B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4  

C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O  

D. NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 10 : Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:

A. NaOH     

B. H2SO4        

C. NH3        

D. muối ăn

Câu 12 : Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :    

A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4 

B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S   

C. CO2 ; NO2 ; SO2  ; NH3 ; HCl ; NO

D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl

Câu 13 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp

A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong  

B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc     

D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3

Câu 14 : Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :  

A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ  

B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ  

C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải 

D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 15 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :

A. NaNO2 và H2SO4 đặc   

B. NaNO3 và H2SO4 đặc   

C. NH3 và O2    

D. NaNO3 và HCl đặc

Câu 16 : Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :

A. CuO ; NO2 và O2     

B. Cu ; NO2 và O2    

C. CuO ; NO2     

D. Cu(NO2)2 và O2

Câu 17 : Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :

A. KNO2 ; NO2 và O2   

B. K ; NO2 và O2      

C. K2O ; NO2 và O2     

D. KNO2 và O2

Câu 18 : Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :

A. Ag2O ; NO2 và O2    

B. Ag ; NO2 và O2   

C. Ag2O ; NO2    

D. AgNO2 và O2

Câu 19 : Cho các phản ứng sau :(1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ); 

A. (3),(5),(6)   

B. (1),(3),(4)    

C. (1),(2),(5)     

D. (2),(4),(6)

Câu 20 : Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :

A. 1 : 1     

B. 2 : 3        

C. 3 : 1        

D. 1 : 3

Câu 21 : Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :    

A. HCl và H2SO4    

B. NaNO3 và HCl   

C. NaNO3 và NaCl    

D. NaNO3 và K2SO4

Câu 22 : Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:

A. AgNO3              

B. NaOH       

C. BaCl2       

D. Ba(OH)2  

Câu 23 : Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :

A. BaCl2     

B. NaOH       

C. Ba(OH)2      

D. AgNO3

Câu 24 : Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :

A. Quỳ tím       

B. NaOH     

C. Ba(OH)2            

D. AgNO3      

Câu 28 : Mệnh đề không đúng là :  

A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh      

B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ

C. Có thể bảo quản photpho trong nước    

D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường

Câu 29 : Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt  là :   

A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2  

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2      

C. CaSO4.2H2O  và Ca(H2PO4)2  

D. 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2

Câu 30 : Supephôtphat kép có công thức là :

A. Ca3(PO4)2    

B. Ca(H2PO4)2    

C. CaHPO4   

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4       

Câu 31 : Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :

A. canxi nitrat         

B. amoni nitrat      

C. amophot          

D. urê 

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây đúng :      

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK    

C. Ure có công thức là (NH4)2CO3   

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+

Câu 34 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.              

B. kim loại Cu và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.     

D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  P2O5 + KOH →X + H3PO4 → Y + KOH →Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 

A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.   

B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.     

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247