Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nito - Photpho năm 2018 - 2019 Trường THPT Lương Thế Vinh

Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nito - Photpho năm 2018 - 2019 Trường THPT Lương Thế Vinh

Câu 1 : Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ.

B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.

C.

liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.

Câu 2 : Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có

A. hoá trị V, số oxi hoá +5.      

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C. hoá trị V, số oxi hoá +4.      

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.

Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NaNO2.   

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.

C. thủy phân Mg3N2.     

D. phân hủy khí NH3.

Câu 4 : Phản ứng thường được dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm là

A.

NaNO3 + H2SO4(đặc) →  HNO3  + NaHSO4.   

B.

4NO2 + 2H2O + O2  → HNO3 

C. N2O5 + H2O → HNO3 . 

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 +  HNO3 

Câu 5 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là

A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

B. Trong NHvà NH4+, nitơ đều có số oxi hóa - 3.

C. NHcó tính bazơ, NH4+ có tính axit.

D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Câu 6 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.        

B. K3PO4.     

C. KBr.        

D. HNO3.

Câu 7 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:X + Y →  không xảy ra phản ứng.                       

A. NaNO3 và NaHCO3.     

B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.     

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 8 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A.

Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.      

B.

KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.     

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 9 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.  

B. NH4NO3 → N2 + H2O.

C. NH4Cl → NH3 + HCl.  

D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.

Câu 10 : Ứng dụng không phải của nitơ là

A. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.  

B. Sản xuất phân lân.

C. Tạo môi trường trơ.      

D. Sản xuất amoniac.

Câu 12 : Phương pháp sản xuất N2 trong công nghiệp là

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  

B. Nhiệt phân muối NH4NO2.

C. Phân hủy protêin.        

D. Điện phân nước.

Câu 13 : HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?

A. Fe3O4.    

B. Al2O3.      

C. Fe.    

D. Ag.

Câu 15 : Căn cứ vào tính chất vật lí nào sau đây để tách Ntừ không khí sạch (không khí sau khi được loại bỏ hết tạp chất) bằng phương pháp chưng cất phân đoạn ?

A. N2 rất ít tan trong nước.

B. N2 nhẹ hơn không khí.

C. N2 là chất khí, không màu, không mùi.

D. Nhiệt độ hóa lỏng của N2 và O2 khác nhau.

Câu 16 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là

A. Ag, NO2, O2.    

B. Ag2O, NO2, O2.  

C. Ag2O, NO, O2.    

D. Ag, NO, O2.

Câu 17 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

A. kim loại Cu và dung dịch HCl.     

B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

C. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. 

D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Câu 21 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

A.

Cho  dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.     

C.

Urê có công thức là (NH2)2CO.    

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

Câu 23 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như sau:

A. HNO3.   

B. NO2.     

C. N2.       

D. N2O.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247