A. H2O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. C12H22O11, MgCl2
B. C6H12O6, Ba (OH)2
C. Na2CO3, CH3COOC2H5
D. H2SO4 , NaCl
A. NaOH, HCl, Na2SO4
B. KOH, CH3COOH, H2S
C. H2CO3, CuSO4, NaCl
D. H3PO4, MgSO4, KCl
A. NaOH, HCl
B. H2O, CH3COOH
C. KOH, NaCl
D. CuCl2, MgSO4
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, H2O
D. NaNO3, CH3COOH , HNO3.
A. H2S, H2SO4
B. CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH
D. H2S , HCl
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
A. Ca(NO3)2
B. H2SO4
C. NH3
D. NaOH
A. axit mạnh
B. bazơ mạnh
C. axit yếu
D. trung tính
A. Chất lưỡng tính
B. Bazơ lưỡng tính
C. Hiđroxit lưỡng tính
D. Hiđroxit trung hoà.
A. H2S.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl
A. CH3COOH
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch BaCl2
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
A. Ba(OH)2
B. KOH.
C. Al(OH)3
D. NaOH
A. H2S, HCl
B. HBr, H2SO4
C. HClO4 ,HCl
D. H2SO4, H3PO4
A. Ca(OH)2 → Ca+ + 2 OH-
B. KCl → K 3+ + Cl2-
C. BaCl2 → Ba+ + 2Cl-
D. Na2SO4 → 2Na + + SO42-
A. NaCl → Na+ + Cl2-
B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
C. HCl → H2+ + Cl-.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+.
C. HNO3 → H+ + NO3-.
D. NaCl → Na2+ + Cl-.
A. Na+
B. OH-
C. NaOH, Na+, OH-
D. OH- , Na+
A. CH3COO-
B. CH3COO-, H+, CH3COOH
C. H+
D. CH3COO-, H+
A. NaCl → Na+ + Cl-
B. CH3COOH → CH3COO– + H+
C. Na2CO3 → Na2+ + CO3-
D. Na2CO3 → 2Na2+ + CO32
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
A. Ba2+ + SO42- → BaSO4
B. Ba+ + SO4+ → BaSO4
C. 2H+ + 2Cl- → HCl.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+
A. NH4+ + OH- → NH3 + H2O
B. Ba+ + SO4+ → BaSO4
C. 2H+ + 2Cl- → HCl.
D. K+ + Cl- → KCl
A. AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3
B. AgNO3 + KCl → AgCl + K2NO3
C. AgNO3 + KCl → AgCl2 + KNO3
D. AgNO3 + KCl → 2AgCl + KNO3
A. 10-6M
B. 10-5M
C. 10-4M
D. 10-3M
A. 3,93%
B. 2,50%
C. 3,42%
D. 3,89%
A. 3,25%
B. 1,30%
C. 1,45%
D. 2,6%
A. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
A. 0,30 mol Ba(NO3)2
B. 0,02 mol Ba(NO3)2
C. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,06 mol NO3-
D. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,03 mol NO3-
A. 6,00%
B. 4,50%
C. 5,10%
D. 4,25%
A. 6,00%
B. 4,50%
C. 5,10%
D. 4,25%
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh.
A. Tích số ion của nước ở 25∘C là: [H+].[OH−]=10−14
B. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.
C. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.
D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.
A. 1,65.10-4
B. 1,50.10-4
C. 1,80.10-4
D. 2,00.10-4
A. NH4+
B. Al3+
C. S2-
D. HSO4−
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247