Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2019-2020 Trường THCS Thanh Xuân

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2019-2020 Trường THCS Thanh Xuân

Câu 2 : Với giá trị nào của x để căn thức \(\sqrt {x + 1}  + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa ?

A. \( - 1 \le x \le 1\)

B. \(x \le  - 1\)

C. \(x \ge 1\)

D. 0 < x < 1

Câu 3 : Rút gọn biểu thức \(\frac{1}{{a{b^2}}}.\sqrt {\frac{{{a^2}{b^4}}}{3}} \) với \(a < 0;b \ne 0\) là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \( - \frac{1}{3}\)

Câu 4 : Kết quả phân tích thành nhân tử \({x^2} + 2\sqrt {13} x + 13\) là:

A. \({\left( {x + \sqrt {13} } \right)^2}\)

B. \({\left( {\sqrt x  + \sqrt {13} } \right)^2}\)

C. \(\sqrt {{{\left( {x + \sqrt {13} } \right)}^2}} \)

D. \({\left( {x - \sqrt {13} } \right)^2}\)

Câu 5 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{1}{{2\sqrt x  - x - 3}}\) là:

A. 1

B. \(\frac{1}{2}\)

C. - \(\frac{1}{2}\)

D. -1

Câu 6 : Trục căn dưới mẫu của biểu thức \(\frac{a}{{a\sqrt a  - 1}}\) là:

A. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{{a^3} - 1}}\)

B. \(\frac{a}{{a - 1}}\)

C. \(\frac{1}{a}\)

D. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{a - 1}}\)

Câu 7 : Khử mẫu của biểu thức  lấy căn \(\sqrt {\frac{{3{x^3}}}{{4y}}} \) với \(x,y \ge 0;y \ne 0\) là:

A. \(\frac{1}{y}\)

B. \(\frac{{\sqrt {3xy} }}{{2y}}\)

C. \(\frac{{3x}}{{2y}}\)

D. \(\frac{x}{{2y}}\sqrt {3xy} \)

Câu 8 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn \(\sqrt {3{x^2} - 6xy + 3{y^2}} \) với \(x \ge y\) là:

A. \(3\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\)

B. \(3\sqrt {x - y} \)

C. \(\sqrt 3 \left( {x - y} \right)\)

D. \(3\sqrt x  - y\)

Câu 9 : Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt 2  - \sqrt {3 - \sqrt 5 } } \right)\sqrt 2 \) bằng:

A. \(3 - \sqrt 5 \)

B. \(\sqrt 2 \)

C. - \(\sqrt 2 \)

D. \(\sqrt 3  - \sqrt 5 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247