A. \(\frac{1}{{2\pi }}H\)
B. \(\frac{2}{\pi }H\)
C. \(\frac{1}{{\pi }}H\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{2\pi }}H\)
A. \(\sqrt 2 cm\)
B. \(2\sqrt 2 cm\)
C. \(2\sqrt 3 cm\)
D. 2 cm
A.
l = 64 cm
B. l = 19cm
C. l = 36 cm
D. l = 81 cm
A. 10
B. 7
C. 6
D. 8
A. u sớm pha hơn i một góc π/4
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/4
D. u chậm pha hơn i một góc π/3
A.
9/8 s
B. 11/8 s
C. 5/8 s
D. 1,5 s
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. Lực tác dụng bằng không
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
A. độ lệch pha giữa uR và u là \(\frac{\pi }{2}\)
B. uL nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
C. uR nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
D. uC nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
A. \({u_M} = 5\cos (2\pi t - \frac{\pi }{3})(cm)\)
B. \({u_M} = 5\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})(cm)\)
C. \({u_M} = 5\cos (2\pi t - \frac{\pi }{6})(cm)\)
D. \({u_M} = 5\cos (2\pi t + \frac{\pi }{6})(cm)\)
A. \(\sqrt 2 s\)
B. \(2\sqrt 2 s\)
C. 2s
D. 4s
A. 3 cm
B. 48 cm
C. 9 cm
D. 4 cm
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng tự cảm
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
B. \(i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})(A)\)
C. \(i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(A)\)
D. \(i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
A. 75Hz
B. 37,5Hz
C. 25Hz
D. 50Hz
A. 40m
B. 5m
C. 20m
D. 10m
A. \(\frac{4}{9}\)W
B. \(\frac{7}{9}\)W
C. \(\frac{2}{9}\)W
D. \(\frac{5}{9}\)W
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
A.
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C.
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
A. 70Hz và 80Hz
B. 70Hz và 90Hz
C. 60Hz và 80Hz
D. 60Hz và 90Hz
A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
C. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
A. \(x = 5\cos (20t - \frac{\pi }{2})(cm)\)
B. \(x = 10\cos (40t + \frac{\pi }{2})(cm)\)
C. \(x = 5\cos (40t - \frac{\pi }{2})(cm)\)
D. \(x = 10\cos (20t + \frac{\pi }{2})(cm)\)
A. 2π (rad)
B. π (rad)
C. 0,5π (rad)
D. 1,5π (rad).
A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
A. Tần số và cường độ âm
B. Cường độ âm và âm sắc
C. Đồ thị dao động và độ cao
D. Độ to và mức cường độ âm
A. 2
B. 10000
C. 40
D. 1/10000
A. \(\frac{T}{3}\)
B. \(\frac{2T}{3}\)
C. \(\frac{T}{6}\)
D. \(\frac{T}{2}\)
A.
e = 0,3πcos(30πt – π/3) V
B. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V
C. e = 0,6πcos(30πt + π/6) V
D. e = 0,6πcos(30πt + π/3) V
A.
4 rad/s.
B.
8 rad/s.
C. 0,4 rad/s
D. 0,8 rad/s.
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
A.
8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16m/s.
A.
85 W
B. 135 W.
C. 110 W.
D. 170 W.
A. 1007,5 s.
B. 2014,5s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s.
A. \(\frac{1}{\pi }\left( {a + b} \right)\)
B. \(\frac{1}{\pi }\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b}} \right)\)
C. \(\frac{2}{\pi }\left( {\frac{{ab}}{{a + b}}} \right)\)
D. \(\frac{\pi }{2}\left( {\frac{{ab}}{{a + b}}} \right)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247