Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Sự điện li cực hay có đáp án !!

Bài tập Sự điện li cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Dung dịch nào say đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường

B. Dung dịch muối ăn

C. Dung dịch rượu

D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 2 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 (benzen)

B. CH3COONa trong nước

C. Ca(OH)2 trong nước

D. NaHSO4 trong nước

Câu 3 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan

B. NaOH nóng chảy

C. CaCl2 nóng chảy

D. HBr hòa tan trong nước

Câu 4 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

A. Môi trường điện li

B. Dung môi không phân cực

C. Dung môi phân cực

D. Tạo liên kết hidro với các chất tan

Câu 5 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2

B. HClO2

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 7 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử

Câu 8 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Câu 9 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3

B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu 10 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2

Câu 11 : Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:

A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3

B. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO

C. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3

D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3

Câu 12 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, HCOOH, CuSO4

B. HCOOH, CuSO4

C. H2O, HCOOH

D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4

Câu 13 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, HClO, H3PO4

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3

Câu 15 : Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 16 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. HCl → H++Cl-

B. CH3COOH CH3COO-+H+

C. H3PO4 → 3H++3PO4-3

D. Na3PO4 → 3Na++PO4-3

Câu 17 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. H2SO4 H++HSO4-

B. H2CO3H++HCO3-

C.H2SO32H++SO32- 

D. Na2S2Na++S2-

Câu 18 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3 H++NO3-

B. K2SO4 K2++SO42-

C. HSO3-H++SO32- 

D. Mg(OH)2 Mg2++2OH-

Câu 19 : Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, NO3-

B. H+, NO3-, H2O

C. H+, NO3-, HNO3 

D. H+, NO3-, HNO3, H2O 

Câu 20 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ quan sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-

B. H+, CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

D. CH3COOH, H+, CH3COO-

Câu 23 : Theo lý thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Câu 24 : Dãy gồm các axit nấc 2 là:

A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO3

Câu 27 : Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau:

A. Zn(OH)2, Cu(OH)2

B. Al(OH)3, Cr(OH)2

C. Sn(OH)2, Pb(OH)2

D. Cả A, B, C

Câu 28 : Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:

A. Chỉ theo kiểu bazơ

B. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. Chỉ theo kiểu axit

D. Vì là bazơ yếu nên không phân li

Câu 29 : Dung dịch có pH = 7 là:

A. NH4Cl

B. CH3COONa

C. C6H5ONa

D. KClO3

Câu 31 : Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2: Những muối nào không bị thủy phân?

A. NaCl, NaNO3, K2SO4

B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl

C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2

D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl

Câu 32 : Cho các muối sau đây: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:

A. NaNO3, KCl

B. K2CO3, CuSO4, KCl

C. CuSO4, FeCl3, AlCl3

D. NaNO3, K2CO3, CuSO4

Câu 33 : Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:

A. Na2CO3, NH4Cl, KCl

B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 34 : Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)?

A. CH3COOH, HCl và BaCl2

B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3

C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3

D. NaHSO4, HCl và AlCl3

Câu 36 : Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

A. pH = 7

B. pH > 7

C. pH = 0

D. pH < 7

Câu 38 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì

A. giầy quỳ tím bị mất màu

B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh

C. giấy quỳ không đổi màu

D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ

Câu 39 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3

B. Na2HPO3

C. Ca(HCO3)2

D. CH2COOK

Câu 41 : Chỉ ra phát biểu sai:

A. Các muối NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit

B. Các dung dịch C6H5ONa, CH3COONa làm quỳ tím hóa xanh

C. HCO3-, HS-, 3H2PO4- là ion lưỡng tính

D. SO42-, Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính

Câu 45 : Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3

D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3

Câu 47 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NH4Cl (4), NaHCO3 (5), NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)

B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4)

C. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6)

D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6)

Câu 48 : Hằng số điện li phụ thuộc vào

A. bản chất các ion tạo thành chất điện li

B. nhiệt độ, bản chất chất tan

C. độ tan của chất điện li trong nước

D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li

Câu 49 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng

D. phản ứng không phải là thuận nghịch

Câu 50 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li

Câu 56 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4

B. NH3 và AgNO3

C. Na2ZnO2 và HCl

D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 57 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau:

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

Câu 58 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng:

A.NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl

B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl

C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2

D. Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaHCO3

Câu 59 : Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3

D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2

Câu 60 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?

A. Cu, Ca3(PO4)2, CaCO3

B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2

C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS

D. BaSO4, FeS2, ZnO

Câu 61 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl

Câu 62 : Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần

D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện

Câu 63 : Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng

B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2

C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khí dư CO2

D. không có hiện tượng gì

Câu 64 : Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?

A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH

B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl

C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3

D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

Câu 67 : Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaCl2, HCl, CO2, KOH

B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3

D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl

Câu 68 : Khí cacbonic tác dụng được với các dung dịch trong nhóm nào?

A. Na2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa

B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa

C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa

D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa

Câu 69 : Cho dung dịch khí HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy

A. dung dịch trong suốt

B. có khí thoát ra

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa sau đó tan dần

Câu 70 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng

B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng

C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)

D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)

Câu 71 : Dãy gồm các chất đều bị hòa tan trong dung dịch NH3 là:

A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O

B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3

C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O

D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O

Câu 72 : Xét các phản ứng sau:

A. 1; 2; 3

B. 1; 2

C. 1; 3

D. 1; 2; 3; 4

Câu 74 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (3), (5), (6)

B. (3), (4), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (1), (2), (3), (6)

Câu 85 : Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:

A. KCl, FeCl2

B. K2SO4, Fe2(SO4)3

C. KOH, Fe(OH)3

D. KBr, FeBr

Câu 86 : Cho sơ đồ sau: X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:

A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2

C. Ba(OH)2 và CO2

D. BaCl2 và Ca(HCO3)2

Câu 87 : Cho sơ đồ sau: X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:

A. NaAlO2 và Na2CO3

B. NaAlO2 và NaHCO3

C. Al(NO3)3 và NaHCO3

D. AlCl3 và Na2CO3

Câu 92 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử

A. H2O và CO2

B. quỳ tím

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch (NH4)2SO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247