A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1
B. X phản ứng được với NH3
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
D. Chất Z có mạch cacbon không phân nhánh
A. 19,26
B. 18,36
C. 18,38
D. 19,28
A. Phân tử X3 có 4 nguyên tử oxi
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học
C. Phân tử X2 có 4 nguyên tử hidro
D. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,4
A. Y có mạch cacbon phân nhánh
B. X có hai công thức cấu tạo phù hợp
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Z không làm mất màu dung dịch brom
A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3
B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3
C. HOOC-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3
D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3
A. CH3COOCH2ClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3
A. 194.
B. 136.
C. 202.
D. 184.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. Chất Z có khả năng làm mất màu nước brom
B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2
A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3
B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng
C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn
D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+
A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng
B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước
D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Y là anlyl fomat
B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat)
C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
D. X là axit metacrylic
A. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím
B. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím
C. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen
A. Trong X, số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3
B. X không tác dụng với H2
C. Từ X1 có thể tạo ra CH4 bằng 1 phản ứng
D. X có hai đồng phân cấu tạo
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
B. tham gia phản ứng tráng gương
C. không thể tác dụng với nước brom
D. tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12
B. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro
D. Chất X phản ứng được với kim loại Na, sinh ra H2
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 18.
B. 22.
C. 20.
D. 16.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
B. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
C. X1 tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
D. X2 làm quỳ tím hóa hồng
A. C3H2O2
B. C4H4O2
C. C4H6O2
D. C5H6O2
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
D. Giá trị của b là 54,5.
A. 35,24
B. 37,24
C. 33,24
D. 29,24
A. 18,2%
B. 18,8%
C. 18,6%
D. 18,0%
A. 33%.
B. 63%.
C. 59%.
D. 73%.
A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp
B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T
C. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10
D. Y có đồng phân hình học cis – trans
A. 8,35%.
B. 16,32%.
C. 6,33%.
D. 7,28%.
A. 4,68 gam
B. 5,04 gam
C. 5,80 gam
D. 5,44 gam
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12.
A. 40%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 25%.
A. 14,7.
B. 29,4.
C. 24,0.
D. 32,2.
A. 19,8 gam
B. 29,7 gam
C. 59,4 gam
D. 39,6 gam
A. 5,7840
B. 4,6875
C. 6,215
D. 5,7857
A. 17,2 gam
B. 7,2 gam
C. 3,1 gam
D. 9,6 gam
A. 20%
B. 50%
C. 12,5%
D. 25%
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
A. 0,152
B. 0,250
C. 0,125
D. 0,375
A. 38,16%.
B. 38,81%.
C. 36,92%.
D. 36,22%.
A. 16,80 gam
B. 18,60 gam
C. 20,40 gam
D. 18,96 gam
A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3
B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học
C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau
D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
A. C18H16N2O
B. C16H12N2O
C. C22H16N4O
D. C24H20N4O
A. CH4
B. C2H6
C. C2H2
D. C2H4
A. C13H19O3N
B. C13H21O3N
C. C13H22O3N
D. C13H20O3N
A. 33,33% và 66,67%.
B. 66% và 34%.
C. 65,66% và 34,34%.
D. 66,67% và 33,33%.
A. C2H6 và C2H4
B. C3H8 và C3H6
C. C4H10 và C4H8
D. C5H12 và C5H10
A. X3< X2< X4< X1
B. X2< X3< X4< X1
C. X1< X2< X3< X4
D. X2< X1< X3< X4
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
A. 6,6 gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
A. 4,20
B. 3,75
C. 3,90
D. 4,05
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 67,16%.
B. 18,52%.
C. 40,54%.
D. 50,56%.
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Trong X có một chất có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 6,72.
A. 3,36
B. 4,48
C. 6,72
D. 2,24
A. 11,20
B. 10,08
C. 13,44
D. 12,32
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,1 và 0,45
B. 0,14 và 0,2
C. 0,12 và 0,3
D. 0,1 và 0,2
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,3
A. C4H8
B. C4H6
C. C3H4
D. C3H6
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,15
A. 9,86%.
B. 10,49%.
C. 11,72%.
D. 5,88%.
A. 0,2M.
B. 0,3M.
C. 0,4M.
D. 0,8M.
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. C4H8.
A. 30%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 40%.
A. 0,35.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,40.
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,12.
D. 0,10.
A. X và T đều có một liên kết trong phân tử
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T
A. CH4
B. C4H10
C. C2H6
D. C3H8
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 0,6.
D. 0,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247