A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
A. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
A. Đồng phân nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức
D. Có cả 3 loại đồng phân trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2-metylpentan
B. neopentan
C. isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
A. Tăng dần
B. Tăng đần
C. Không tăng, không giảm
D. Không theo qui luật nào cả
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2,2-đimetylpropan
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2,4-đimetylhexan
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2-metylbutan
D. Pentan
A. (a), (b), (d)
B. (a), (c), (d)
C. (a), (b), (c)
D. (a), (b), (c), (d)
A. C3H7
B. C3H8
C. C4H9
D. C4H7
A. 2-etyl-4-metylpentan
B. 4-etyl-2-metylpentan
C. 3,5-đimetylhexan
D. 2,4-đimetylhexan
A. CH3CH2CH =CH2, H2
B. CH2=CH2, CH3CH3
C. CH3CH= CHCH3, H2
D. Tất cả đều đúng
A. CO2, H2O
B. HCHO, H2O
C. CO, H2O
D. HCHO, H2
A. 2,3-đimetylbutan
B. Hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,2-đimetylbutan
A. CO, HCl
B. CO2, H2O
C. C, HCl
D. C, H2O
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng đốt cháy
A. 3– isopropylheptan hoặc 3(2– metyletyl)heptan
B. 2– metyl– 3– butylpentan
C. 3– etyl– 2– metylheptan
D. 4– isopropylheptan
A. 2– metyl– 2,4– đietylhexan
B. 5– etyl– 3,3– đimetylheptan
C. 2,4– đietyl– 2– metylhexan
D. 3,3,5– trimetylheptan
A. 3-metyl-4,5-đietylhexan
B. 4-etyl-3,5-đimetylheptan
C. 3,4-đietyl-5-metylhexan
D. 1,2,3-trietyl-1,3-đimetylpropan
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetylocan
D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
A. nước
B. tetraclometan (CCl4)
C. n-hexan
D. đietyl ete(C2H5-O-C2H5)
A. chưng cất
B. kết tinh
C. thăng hoa
D. chiết
A. X là neopentan, Y là isopentan, Z. là n-pentan
B. X là n-pentan, Y là neopentan, Z. là isopentan
C. X là n-pentan, Y là isopentan, Z là neopentan
D. X là isopentan, Y là neopentan, Z là n-pentan
A. 3, 4, 2, 1
B. 1, 2, 4, 3
C. 3, 4, 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
A. CaC2, Al4C3, C3H8, C
B. Al4C3, C3H8, C
C. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa
D. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK
A. Ankan có phản ứng thế
B. Ankan có sẵn trong tự nhiên
C. Ankan là chất nhẹ hơn nước
D. Ankan cháy tỏa ra nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
A. CH3CHClCH(CH3)2
B. CH3CH2CCl(CH3)
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl
D. CH3CH(CH3)CH2Cl
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. C4H8
B. C5H12
C. C4H10
D. C3H8
A. C2H6 và C4H10
B. C5H12 và C6H14
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C3H8
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2),(3) và (4).
A. (I), (IV), (V)
B. (II), (IV), (V)
C. (III), (IV)
D. (II), (III), (IV), (V)
A. Phản ứng cộng Br2 với anken đối xứng
B. Phản ứng cộng HX vào anken đối xứng
C. Phản ứng trùng hợp của anken
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1)
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2)
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2)
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1)
A. 3-etylpent-2-en
B. 3-etylpent-3-en
C. 3-etylpent-1-en
D. 3,3-đimetylpent-1-en
A. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3
B. CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3
C. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH3
D. B hoặc C
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
A. Có sự tách lớp cốc chất lỏng ở cả hai ống nghiệm
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không mà
D. A, B, C đều đúng
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH3-CH3-)n
A. dd brom dư
B. dd NaOH dư
C. dd Na2CO3 dư
D. dd KMnO4 loãng dư
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-clo-but-1-en
C. 2,3-điclobut-2-en
D. 2,3-đimetylpent-2-en
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-2-en
A. 2-brom-2-metylbutan
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. Tất cả đều đúng
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
A. ankin
B. ankan
C. ankađien
D. anken
A. but-2-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en, but-1-en
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en, xiclopropan
D. xiclobutan, cis-but-2-en, but-1-en
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n-2
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl
D. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H2
D. 3 chât ngang nhau
A. C2H6; phản ứng Halogen hóa
B. C2H4; phản ứng Hiđro hóa
C. C2H4; phản ứng trùng hợp
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2-metylhex-3-en
B. 2-metylhex-3-in
C. Etylisopropylaxetilen
D. B và C đúng
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. CH3-CAgCAg
B. CH3-CCAg
C. AgCH2-CCAg
D. A,B,C đều có thể đúng
A. C4H10, C4H8
B. C4H6, C3H4
C. Chỉ có C4H6
D. Chỉ có C3H4
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
A. etan
B. etilen
C. axetilen
D. isopren
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
A. CaC2
B. Ag2C2
C. CH4
D. Al4C3
A. dd brom dư
B. dd KMnO4 dư
C. dd AgNO3/NH3 dư
D. các cách trên đều đúng
A. Dụng dịch AgNO3/NH3
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Quỳ tím ẩm
D. Dung dịch NaOH
A. CH3-CCAg; AgCl
B. AgCH2-CCAg; AgCl
C. CH3-CCAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-CCAg
A. CH3-CCAg; AgCl
B. AgCH2-CCAg; AgCl
C. CH3-CCAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-CCAg
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch brom
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2
A. Etilen, eten, etan
B. Propin, propen, propan
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en
D. metan, etan, but-2-en
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba CC đều thuộc loại ankin
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CC
C. Liên kết ba CC kém bền hơn liên kết đôi C=C
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n-2 (n 2) có thể không phải đồng đẳng của axetilen
A. 2-isopropylhex-3-in
B. 5,6-đimetylhept-3-in
C. 2.3-đimetylhept-4-in
D. 5-isopropylhex-3-in
A. C4H6
B. C5H8
C. C6H10
D. C3H4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CHCH + H2dư CH2=CH2
B. CHC-CH3 + 2H2CH3-CH2-CH3
C. CHCH + H2dư CH2=CH2
D. CHC-CH3CH2=CH-CH3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A.1,1-đicloetan
B.vinyl clorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,2-đicloeten
A. 1,2-điclopropan
B. 2,2-điclopropan
C. 1,1-điclopropan
D. 2-clopropen
A.Dung dịch KMnO4
B.Dung dịch Br2 dư
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch HCl dư
A. Các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl
B. Axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit
C. Các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton
D. Phản ứng cộng H2O của các ankin tuân thỉ theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A.2,2-đimetylbut-3-in
B.2,2- đimetylbut-2-in
C. 3,3- đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3CH2CH=CH2
B. CH3CH2CCH
C. CH3CH2CCCH3
D. CH3CH2CH=CHCH3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
A. dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại
B. dùng để điều chế etilen
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng này thấy có kết tủa
A. C2H4
B. C2H2
C. C2H6
D. C3H4
A.CHCH + HCl→
B. CHC-CH3 + HCl→
C. CH3CCCH3 + HCl→
D. CH3-CC-CH3 + 2H2→
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n-2
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n-2 đều thuộc loại ankađien
C. Ankađien không có đồng phân hình học
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch)
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp
A. Buta-1,3-đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x-2 (x 3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x-2 với x 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien
C. Buta-1,3-đien là một ankađien liên hợp
D. trùng hợp buta-1,3-đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna
A. C4H6 và C5H10
B. C4H4 và C5H8
C. C4H6 và C5H8
D. C4H8 và C5H10
A. ankan
B. anken
C. ankin
D. xicloankan
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. buta-1,3-đien
B. penta-1,3-đien
C. stiren
D. vinylaxetilen
A. buta-1,3-đien
B. toluen
C. stiren
D. vinylaxetilen
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2
B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br
D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 2-metylpenta-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien
D. 2-metylbuta-1,3-đien
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-1,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
A. 2-metylbuta-1,3-đien
B. 3-metylbuta-1,3-đien
C. 2-metylpenta-1,3-đien
D. 3-metylpenta-1,3-đien
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
B. (-CH2-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(CN)-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(CN)-CH2-)n
D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n
C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
A. tách nước của etanol
B. tách hiđro của các hiđrocacbon
C. cộng mở vòng xiclobuten
D. cho sản phẩm đime hóa axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xúc tác Pd/PbCO3)
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri
B. trùng hợp buta-1,3-đien, xúc tác natri
C. polime hóa cao su thiên nhiên
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với natri
A. đồng trùng hợp butilen với stiren
B. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
C. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen
A. C15H25
B. C40H56
C. C10H16
D. C30H50
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro đều thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien
D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. Tất cả đều thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. polien là những hiđrocacbon chứa ít nhất 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Đien là những hiđrocacbon trong phân tử có 2 liên kết đôi
C. Ankađien liên hợp có 2 liên kết đôi kề nhau trong phân tử
D. Ankađien cũng thuộc loại polien
A. butan và xiclobutan
B. buta-1,3-đien và buta-1,2-đien
C. isopentane và isopren
D. but-1-en và but-2-en
A. điều chế butan
B. điều chế buten
C. sản xuất cao su
D. sản xuất keo dán
A. penta-1,3-đien
B. penta-1,2-đien
C. isopren
D. penta-1,4-đien
A. Không có đồng phân hình học
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 liên kết pi riêng lẻ
B. 2 liên kết pi riêng lẻ
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6C
D. 1 hệ liên kết xích- ma chung cho 6C
A. 6 nguyên tử H và 6C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C
C. Chỉ có 6C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6H nằm trong cùng 1 mặt phẳng
A. CnH2n+6 ; n6
B. CnH2n-6 ; n3
C. CnH2n-8 ; n6
D. CnH2n-6 ; n6
A. 8 và 5
B. 5 và 8
C. 8 và 4
D. 4 và 8
A. o-xilen
B. m-xilen
C. p-xilen
D. 1,5-đimetylbenzen
A. etylmetylbenzen
B. metyletylbenzen
C. p-etylmetylbenzen
D. p-metyletylbenzen
A. C10H16
B. C9H14BrCl
C. C8H6Cl2
D. C7H12
A. C8H10
B. C6H8
C. C8H8Cl2
D. C9H12
A. propylbenzen
B. n-propylbenzen
C. iso-propylbenzen
D. đimetylbenzen
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
A. vòng benzen
B. gốc ankyl và vòng benzen
C. gốc ankyl và 1 benzen
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen
A. vị trí 1,2 gọi là ortho
B. vị trí 1,4 gọi là para
C. vị trí 1,3 gọi là meta
D. vị trí 1,5 gọi là ortho
A. phenyl và benzyl
B. vinyl và anlyl
C. anlyl và vinyl
D. benzyl và phenyl
A. 1,2,3-trimetylbenzen
B. n-propylbenzen
C. iso-propylbenzen
D. 1,3,5- trimetylbenzen
A. 1,3,5- trietylbenzen
B. 1,2,4- trietylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (5); (6)
C. (2); (3); (5); (6)
D. (1); (5); (6); (4)
A. C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
A. Gây hại cho sức khỏe
B. Không gây hại cho sức khỏe
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại
A. Không màu săc
B. Không mùi vị
C. Không tan trong nước
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
A. Benzen + Cl2(askt)
B. Benzen + H2(Ni, p, t°)
C. Benzen + Br2(dd)
D. Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), t°
A. Dễ thế
B. Khó cộng
C. Bền với chất oxi hóa
D. Kém bền avới các chất oxi hóa
A. C6H5Cl
B. p-C6H4Cl2
C. C6H6Cl6
D. m-C6H4Cl2
A. thế, cộng
B. cộng, nitro hóa
C. cháy, cộng
D. cộng, brom hóa
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Cl2(as)
A. axetilen
B. etilen
C. etyl clorua
D. etan
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t°
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và m-nitrotoluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4
A. C6H5CH2Cl
B. p-ClC6H4CH3
C. o-ClC6H4CH3
D. B và C đều đúng
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
A. - CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
A. benzen; nitrobenzen
B. benzen; brombenzen
C. nitrobenzen; benzen
D. nitrobenzen; brombenzen
A. nitrobenzen
B. brombenzen
C. aminobenzen
D. o-đibrombenzen
A. n-propylbenzen
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
A. axetilen
B. metylaxetilen
C. etylaxetilen
D. đimetylaxetilen
A. dd Br2
B. khí H2, Ni, t°
C. dd KMnO4
D. dd NaOH.
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
A. tam hợp axetilen
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen
A. C6H6 + CH3Cl
B. Khử H2, đóng vòng benzen
C. Khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
A. Mạch thẳng
B. Vòng 6 cạnh, phẳng
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng
D. Mạch có nhánh
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực
A. Benzen
B. Toluen
C. Cumen
D. Stiren
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t°).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt
A. o- đinitrobenzen
B. m-đinitrobenzen
C. p-đinitrobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen
A. o- điclobenzen
B. m-điclobenzen
C. p-điclobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen
A. Phản ứng với hiđro
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng
D. Cả A và C
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan
B. 1,2,4-trimetylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,3,5-trimetylbenzen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
A. Là một hiđrocacbon thơm
B. Có mùi thơm nhẹ
C. Là đồng phân của benzen
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120°.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Khó tham gia phản ứng cộng
C. Bền vững với chất oxi hóa.
D. Tất cả các lí do trên đều đúng.
A. Có khí thoát ra
B. Dung dịch tách thành 2 lớp
C. Xuất hiện kết tủa
D. Dung dịch đồng nhất.
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc đầu mỏ.
B. Điều chế từ ankan.
C. Điều chế từ xicloankan.
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
A. Dung dịch phenolphthalein
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C6H5Cl
B. C6H4Cl2
C. C6H3Cl3
D. C6H6Cl6
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
A. 3,5 gam
B. 5,03 gam
C. 5,3 gam
D. 3,05 gam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
A. C
B. H
C. S
D. O
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
A. Rifominh.
B. Crackinh
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Chưng cất dưới áp suất thấp.
A. H2 và CO
B. H2 và CH4
C. H2 và CO2
D. H2 và C2H6
A. HNO3 đ/H2SO4 đ
B. HNO2 đ/H2SO4 đ
C. HNO3 loãng/H2SO4 đ
D. HNO3 đ
A. C6H5COOH
B. C6H5CH2COOH
C. C6H5COOK
D. CO2
A. H2
B. CH4
C. C2H6
D. CO
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247