Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án !!

Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án !!

Câu 3 : Ankin là hiđrocacbon:

A. có dạng CnH2n, mạch hở

B. có dạng CnH2n-2, mạch hở

C. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử

D.  mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử Có dạng CnH2n, mạch hở

Câu 4 : Ankađien là :

A. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Bhiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

C. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

Câu 12 : Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, không no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.

B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y

D. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng

Câu 18 : Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C là :

A.  5.

B.  3.

C.  4.

D. 2.

Câu 19 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?

A. CH3CH2CH=CHCH3.

B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.

C. CHCl=CHCl.

D. CH3CH=CHCH3.

Câu 26 : Chọn khái niệm đúng về anken :

A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken

B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken

C. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử

D. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử

Câu 32 : Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)3 có danh pháp IUPAC là

A. 2,4,4-trimetylpent-2-en

B. 2,2,4- trimetylpent-3-en

C. 2,4-trimetylpent-3-en

D. 2,4-trimetylpent-2-en

Câu 34 : Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :

A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2

B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH

C. K2CO3, H2O, MnO2

D. C2H5OH, MnO2, KOH

Câu 40 : Cho phản ứng

A. 27

B. 31

C. 34

D. 24

Câu 45 : Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là

A. D. Có bọt khí

B. Có bọt khí và kết tủa

C. Có kết tủa trắng

D. Có bọt khí

Câu 51 : Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3–CH2–CH2–CH2Br

B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br

C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br

D. CH3–CH2–CHBr–CH3

Câu 53 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n (n ≥2).

B. CnH2n+2 (n ≥1).

C. CnH2n-6 (n ≥6).

D. CnH2n-2 (n ≥2).

Câu 54 : Ankađien liên hợp là :

A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau

B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn

C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau

D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn

Câu 55 : Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?

A. các cách trên đều đúng.

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch KMnO4 dư.

Câu 60 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien

B. Stiren

C. Vinylaxetilen

D. Penta-1,3-đien

Câu 68 : Hiđrocacbon X có công thức CH3C(C2H5)=CHCH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là

A. 4-etyl-2-metylpent-3-en

B. 2,4-đimetylhex-3-en

C. 3,5-đimetylhex-3-en

D. 2-etyl-4-metylpent-2-en

Câu 69 : Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

A. C2H4

B. C6H6

C. C2H2

D. C2H6

Câu 73 : Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

A. Tách H2 từ etan

B. Crackinh ankan

C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3

D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o

Câu 75 : Cho phản ứng : 

A. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5

B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4

C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4

D. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4

Câu 76 : Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1)

B. CnH2n (n ≥2)

C. CnH2n-6 (n ≥6)

D. CnH2n-2 (n ≥2)

Câu 83 : Cho phản ứng:

A. 4 : 3

B. 3 : 2

C. 2 : 3

D. 3 : 4

Câu 84 : Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

A. 3 liên kết xích ma (s )

B. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s )

C. 3 liên kết pi (p)

D. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )

Câu 85 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 4 ancol. Hai anken đó là :

A. eten và but-2-en

B. eten và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu 86 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :

A. -CH2-CH2n-

B. -CH2=CH2n-

C. -CH3-CH3n-

D. -CH=CHn-

Câu 87 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren

D. benzen; xiclohexan; amoniac

Câu 93 : Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

A. 2-brom-3,3-đimetylbutan

B. 2-brom-2,3-đimetylbutan

C. 2,2-đimetylbutan

D. 3-brom-2,2-đimetylbutan

Câu 95 : Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng brom vào anken đối xứng

B. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng

C. Phản ứng cộng brom vào anken bất đối xứng

D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng

Câu 96 : Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là :

A. C4H6 và C5H10

B. C4H6 và C5H8

C. C4H8 và C5H10

D. C4H4 và C5H8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247