Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Ôn luyện đại cương hóa hữu cơ cực hay có đáp án !!

Ôn luyện đại cương hóa hữu cơ cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Cho các chất:

A. 1.

B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 3 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ 

A. Độ bền nhiệt cao hơn

B. Độ tan trong nư­ớc lớn hơn

C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn

D. Tốc độ phản ứng nhanh hơn

Câu 7 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 : 

A. Xác định sự có mặt của C và H

B. Xác định sự có mặt của O

C. Xác định sự có mặt của H.

D. Xác định sự có mặt của C

Câu 18 : Hai chất có công thức :

A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau

B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau

C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau

D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau

Câu 19 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là 

A. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

D. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

Câu 22 : Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no

B. mạch hở

C. no hoặc không no

D. thơm

Câu 26 : Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit

C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.

D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua,...

Câu 32 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học 

A. CH3-CH=CH-CH3.

B. CH3-CC-CH3

C. CH2=CCl-CH3

D. CH2Cl-CH2Cl.

Câu 34 : Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

A. theo đúng số oxi hóa

B. theo đúng hóa trị

C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định

D. theo một thứ tự nhất định

Câu 35 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen

Câu 36 : Phát biểu không chính xác là 

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

B. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p

Câu 39 : Cấu tạo hoá học là 

A. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

B. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

C. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

Câu 40 : Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X 

A. C2H6O2 hoặc CH3O

B. C2H6O2

C. C3H9O3

D. CH3O

Câu 43 : Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là :

A. (1), (3), (5).

B. (2), (4), (6).

C. (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3).

Câu 44 : Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây

A. Phản ứng thế

B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

C. Phản ứng cộng

D. Phản ứng tách

Câu 45 : Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì 

A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.

B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).

C. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro

D. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

Câu 52 : Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là 

A. Không bền ở nhiệt độ cao

B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau

C. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ

D. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion

Câu 53 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ 

A. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4

B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl

C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6

D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.

Câu 55 : Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ 

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố  trong phân tử

C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử

Câu 66 : Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

A. (II), (III), (IV) và (V).

B. (II) và (VI).

C. (II) và (IV).

D. (II).

Câu 68 : Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon

A. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH

B. HgCl2, CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br

C. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br

D. CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3

Câu 69 : Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây

A. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

B. Phản ứng tách

C. Phản ứng thế

D. Phản ứng cộng

Câu 75 : Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác

C. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P

D. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

Câu 76 : Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Đốt cháy thấy có hơi n­ước thoát ra

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc

C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5

Câu 81 : Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất 

A. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT

B. Đồng phân là hiện t­ượng các chất có cấu tạo khác nhau

C. Đồng phân là hiện tu­ợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau

D. Đồng phân là hiện t­uợng các chất có tính chất khác nhau

Câu 84 : Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2

A. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

C. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi

D. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ

Câu 85 : Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là 

A. (2x-y - t+2)/2

B. (2x-y + t+2)/2

C. (2x-y + t+2).

D. (2x-y + z + t+2)/2.

Câu 88 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau

A. CH3OCH3, CH3CHO

B. C4H10­, C­6H6.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 89 : Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau 

A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu triết

B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được triết trước.

C. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu triết

D. Chất nặng nhẹ hơn sẽ được triết trước

Câu 90 : Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X 

A. C4H9ClO hoặc C8H18Cl2O2

B. C4H9ClO

C. C8H18Cl2O2

D. C12H27Cl3O3

Câu 91 : Kết luận nào sau đây là đúng 

A. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng

B. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau

D. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định

Câu 94 : Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng

A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng

B. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở

C. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở

D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng

Câu 95 : Cho các chất sau đây :

A. (I), (II) và (VI).

B. (II), (III), (V) và (VI).

C. (I), (II), (III), (IV).

D. (I), III và (IV).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247