Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án !!

Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

Câu 4 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. NaNO3 và NaHCO3

B. NaNO3 và NaHSO4

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4

D. Mg(NO3)2 và KNO3

Câu 5 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O3, NO2

C. Fe2O3, NO2, O2

D. Fe, NO2, O2

Câu 8 : Có sơ đồ biến hóa sau:

A. SO2

B. NH3

C. NO

D. NO2

Câu 9 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc

Câu 10 : Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 - 900C, có xúc tác Pt?

A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O

D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O

Câu 11 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?

A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. NH3 + HCl → NH4Cl

C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2

D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2

Câu 12 : Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + H2O → NH4++OH-

Câu 13 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 16 : Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?

A. KNO3, C

B. KNO3, C và S

C. KClO3, C và S

D. KClO3, C

Câu 17 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 t0 2KNO2 + O2

B. NH4NO2 t0 N2 + 2H2O

C. NH4Cl t0 NH3 + HCl

D. NaHCO3 t0 NaOH + CO2

Câu 18 : Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:

A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa

B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp

C. Thu bằng phương pháp đẩy nước

D. Cách nào cũng được

Câu 19 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni

A. Muối amoni kém bền với nhiệt

B. Tất cả muối amoni tan trong nước

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ

Câu 20 : Tìm câu sai trong những câu sau:

A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất

C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất

D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rầt bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường

Câu 21 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm:

A. NH3, H2O

B. NH4+, OH-

C. NH3

D. NH4+, OH-H2O, NH3

Câu 22 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:

A. Zn(OH)2 là hydroxit lưỡng tính

B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan

C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan

D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu

Câu 23 : Muối amoni là chất điện li thuộc loại:

A. Yếu

B. Trung bình

C. Mạnh

D. Tùy gốc axit

Câu 24 : Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp electron chưa tham gia tạo liên kết

D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền

Câu 26 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây

A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa

D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng

Câu 27 : Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ

A. Không khí

B. NH3, O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 28 : Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.

A. NH4NO2

B. NH4NO3

C. NH4HCO3

D. NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu 31 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:

A. NH3, N2, NO, N2O, AlN

B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu 32 : Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:

A. (X) là NO, (Y) là N2O5

B. (X) là N2, (Y) là N2O5

C. (X) là NO, (Y) là NO2

D. (X) là N2, (Y) là NO2

Câu 33 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ: “Từ nitơ đến bitmut thì…”

A. nguyên tử khối tăng dần

B. bán kính nguyên tử tăng dần

C. độ âm điện tăng dần

D. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần

Câu 34 : Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2  2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)

A. Phản ứng 1 thu nhiệt, phản ứng 2 tỏa nhiệt

B. Phản ứng 1 tỏa nhiệt, phản ứng 2 thu nhiệt

C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt

D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt

Câu 36 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

A. N2 + 3H2 → 2NH3

B. N2 + 6Li → 2Li3N

C. N2 + O2 → 2N

D. N2 + 3Mg → Mg3N2

Câu 37 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

A. tổng hợp phân đạm

B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử…

C. sản xuất axit nitric

D. tổng hợp amoniac

Câu 40 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

A. LiN3 và Al3N

B. Li3N và AlN

C. Li2N3 và Al2N3

D. Li3N2 và Al3N2

Câu 41 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 42 : Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng

A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất

B. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần

C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần

D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần

Câu 43 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. phân tử N2 không phân cực

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA

D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn

Câu 45 : Cho PTHH: N2 + 3H2  2NH3

A. chuyển dịch theo chiều thuận

B. không thay đổi

C. chuyển dịch theo chiều ngh

D. không xác định được

Câu 46 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu

B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch

C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O

D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

Câu 47 : Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.

A. NH3 là chất khử

B. NH3 là chất oxi hóa

C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử

D. Cl2 là chất khử

Câu 48 : Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) ; H= -124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi

A. giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 49 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm

B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành

C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra

D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm

Câu 50 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do

A. Zn(OH)2 là một bazơ tan

B. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính

C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu

D. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3

Câu 51 : Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc

B. CuSO4 khan

C. CaO

D. P2O5

Câu 52 : Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là

A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng

B. CuO không thay đổi màu

C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ

D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh

Câu 53 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy

A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ

C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc

D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 54 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất?

A. Nút ống nghiệm bằng bông khô

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2

Câu 55 : Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là

A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra

B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra

C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra

D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 56 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2

B. KNO2, O2

C. KNO2, NO2

D. K2O, NO2, O2

Câu 57 : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

A. Cu(NO2)2, NO2

B. CuO, NO2, O2

C. Cu, NO2, O2

D. CuO, NO2

Câu 58 : Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag2O, NO2

C. Ag, NO2

D. Ag, NO2, O2

Câu 59 : Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hóa chất nào dưới đây?

A. CuSO4 và NaOH

B. Cu và H2SO4

C. Cu và NaOH

D. CuSO4 và H2SO4

Câu 60 : Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì

A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm

B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt

C. phản ứng tạo kết tủa màu xanh

D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 62 : Cho sơ đồ: X +NH2 Y +H2O Z t0 T t0 X

A. CO, NH4HCO3

B. CO2, NH4HCO3

C. CO2, Ca(HCO3)2

D. CO2, (NH4)2CO3

Câu 63 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng

A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3

C. N2O5 + H2O → 2HNO3

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3

Câu 64 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. Nhiệt phân NaNO2

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl

C. Thủy phân Mg3N2

D. Phân hủy khí NH3

Câu 65 : Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp e tự do

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

C. NH3 tan được nhiều trong nước

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 66 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền

D. phân tử nitơ không phân cực

Câu 67 : Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?

A. AgNO3, Hg(NO3)2

B. AgNO3, Cu(NO3)2

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2

D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

Câu 68 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A. 2KNO3 t0 2KNO2 + O2

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O

C. NH4Cl t0 NH3 + HCl

D. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O

Câu 69 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 70 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (4), (6)

D. (3), (5), (6)

Câu 71 : Cho các dung dịch

A. X2, X3, X4

B. X3, X4

C. X2, X4

D. X1, X2

Câu 72 : Có các mệnh đề sau:

A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 73 : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng

C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t0) tạo khí NO

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

Câu 75 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị

B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit

D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

Câu 76 : Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai

B. Khí NH3 nặng hơn không khí

C. Khí NH3 dễ hóa lỏng, tan nhiều trong nước

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hóa trị có cực

Câu 78 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng

C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtatlein không màu chuyển sang màu hồng

D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất

Câu 80 : Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:

A. Giấm ăn

B. Muối ăn

C. Xoda

D. Clorua vôi

Câu 81 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý

A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su

B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến

C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước

D. Có thể để P trắng ngoài không khí

Câu 82 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P so với N là

A. yếu hơn

B. mạnh hơn

C. bằng nhau

D. không xác định

Câu 83 : Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì

A. phản ứng tạo khí có màu nâu

B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng

C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng

D. phản ứng tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí

Câu 84 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất  nào dưới đây

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

Câu 86 : Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây?

A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím

B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3

C. Cho vào bình một cánh hoa hồng

D. Cả A và B đều được

Câu 87 : Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?

A. Photpho đỏ không độc hại với con người

B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng

C. Cả hai lí do A và B

D. Lí do khác

Câu 88 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P như thế nào so với N2

A. P yếu hơn

B. P mạnh hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Câu 89 : Chọn câu sai trong các câu dưới đây

A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh

B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động

C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa

D. P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu 90 : Khoảng vật chính của P là

A. apatit và photphorit

B. photphorit và canxit

C. apatit và canxit

D. canxit và xiđerit

Câu 91 : H3PO4 là axit

A. có tính oxi hóa mạnh

B. có tính oxi hóa yếu

C. không có tính oxi hóa mạnh

D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu 92 : Để nhận biết ion photphat (PO43-), người ta sử dụng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch BaCl2

D. Quỳ tím

Câu 93 : H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3

B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2

D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO

Câu 95 : Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 +KOH X +H2PO4 Y +KOH Z

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Câu 96 : Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:

A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3

B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3

C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3

D. CuSO4, MgO, KOH, NH3

Câu 97 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 98 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây

A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su

B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến

C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước

D. Có thể để P trắng ngoài không khí

Câu 99 : Chỉ ra nội dung không đúng:

A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường

B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng

C. Photpho đỏ có cấu trúc polime

D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…

Câu 100 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?

A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình

B. Axit photphoric là axit ba nấc

C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh

D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ

Câu 101 : Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?

A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2

B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2

D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4

Câu 102 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây

A. Ca2(PO4)2, H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc

C. P2O3, H2O

D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc

Câu 105 : Cho phương trình: H3PO4 3H++PO43-. Khi thêm HCl vào:

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ tăng lên

Câu 107 : Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:

A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit

B. cho P tác dụng với HNO3 đặc

C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O

D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C

Câu 108 : Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành

A. HPO3

B. H3PO2

C. H3PO3

D. H3PO4

Câu 109 : Chọn công thức đúng của apatit:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca3(PO4)2.CaF2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. Ca3(PO4)2.3CaF2

Câu 110 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:

A. P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4

C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl

Câu 111 : Photpho trắng và photpho đỏ là:

A. 2 chất khác nhau

B. 2 chất giống nhau

C. 2 dạng đồng phân của nhau

D. 2 dạng thù hình của nhau

Câu 112 : Chỉ ra nội dung sai:

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van-de-van yếu

C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da

D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng

Câu 114 : Chỉ ra nội dung đúng:

A. Photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan rất tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…

C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường

D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ

Câu 115 : Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ

B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ

D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ

Câu 116 : Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể

A. phân tử

B. nguyên tử

C. ion

D. polime

Câu 117 : Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể

A. phân tử

B. nguyên tử

C. ion

D. polime

Câu 118 : Phản ứng xảy ra dầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:

A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

Câu 119 : Phát biểu nào sau đây nội dung đúng:

A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng

B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa

C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường

D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tố

Câu 120 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất

A. diêm

B. đạn cháy

C. axit photphoric

D. phân lân

Câu 121 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?

A. Thuốc gắn ở đầu que diêm

B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.

Câu 122 : Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên  trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm:

A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C

B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C

C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

Câu 123 : Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây (không yêu cầu độ tinh khiết cao):

A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑

Câu 124 : Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là:

A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2

B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3

C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3

D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS

Câu 125 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 - 2500C , axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành:

A. axit metaphotphoric (HPO3)

B. axit điphotphoric (H4P2O7)

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5)

Câu 126 : Phản ứng viết không đúng là:

A. 4P + 5O2 → 2P2O5

B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O

C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl

D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4

Câu 127 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 -4500C , thu được:

A. axit metaphotphoric (HPO3)

B. axit điphotphoric (H4P2O7)

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5)

Câu 128 : Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào:

A. Phương pháp sunfat

B. Phương pháp tổng hợp

C. Phương pháp amoniac

D. Phương pháp ngược dòng

Câu 129 : Phân đạm 2 lá là :

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH4)2SO4

D. NaNO3+

Câu 131 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?

A. KCl

B. NH4NO3

C. NaNO3

D. K2CO3

Câu 132 : Thành phần chính của quặng photphorit là :

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. Ca(H2PO4)2

D. NH4H2PO4

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Câu 134 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu 135 : Chọn câu có nội dung đúng:

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Câu 136 : Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này

A. Bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ

B. Bị thuỷ phân tạo môi trường axit

C. Bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính

D. Không bị thuỷ phân

Câu 137 : Amophot có thành phần chính là:

A. NH4H2PO4 và H3PO4

B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH3 và (NH4)3PO4

Câu 138 : Thành phần của phân supephotphat là:

A. Ca3(PO4)2

B. CaHPO4

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2

Câu 139 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua?

A. Supephotphat đơn

B. Supephotphat kép

C. Amophot

D. Phân lân nung chảy

Câu 140 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất:

A. KCl

B. NH4NO3

C. NaNO3

D. K2CO3

Câu 141 : Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để

A. Làm cho đất tơi xốp

B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất

C. Giữ độ ẩm cho đất

D. A và B

Câu 142 : Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm:

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH2)2CO

D. Cả A, B, C

Câu 143 : Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do

A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ

B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit

C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính

D. Muối amoni không bị thuỷ phân

Câu 144 : Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:

A. % khối lượng NO có trong phân

B. % khối lượng HNO3 có trong phân

C. % khối lượng N có trong phân

D. % khối lượng NH3 có trong phân.

Câu 145 : Đạm urê có công thức là:

A. NH4NO3

B. NaNO3

C. (NH4)2SO4

D. (NH2)2CO

Câu 146 : Urê được điều chế từ:

A. Khí amoniac và khí cacbonic

B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit

C. Axit cacbonic và amoni hiđroxit

D. Khí cacbon monoxit và amoniac

Câu 149 : Thành phần hoá học của supephotphat đơn là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 150 : Thành phần hoá học của supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 152 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây?

A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân

B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân

C. Số nguyên tử K trong phân

D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân

Câu 153 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Phân đạm cung cấp N cho cây

B. Phân lân cung cấp P cho cây

C. Phân kali cung cấp K cho cây

D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây

Câu 154 : Chọn nhận xét đúng ?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 155 : Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với:

A. NH4NO3

B. Phân kali

C. Phân lân

D. Vôi

Câu 156 : Phát biểu không đúng là:

A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn

B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó

C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng

D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 8500C thu được N2

Câu 157 : Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:

A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O

B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O

C. Hàm lượng %m: N2O5, P2O5, K2O

D. Hàm lượng %m: N, P, K

Câu 159 : Urê được điều chế từ:

A. Khí amoniac và khí cabonic

B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit

C. axit cacbonic và amoni hiđroxit

D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn

Câu 160 : Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước:

A. Phân đạm làm kết tủa vôi

B. Phân đạm phản ứng với vôi  tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm

C. Phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng

D. Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi

Câu 161 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Phân kali

D. Phân vi lượng

Câu 162 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Phân kali

D. Phân vi lượng

Câu 163 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni

B. Supephotphat đơn chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép vì thành phần của nó chỉ chứa Ca(H2PO4)2

C. Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat

D. Phân amophot thuộc loại phân phức hợp

Câu 165 : Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:

A. Tạo khí PH3

B. Tạo muối CaHPO4

C. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa

D. Tạo muối CaHPO4 và Ca3(PO4)2

Câu 167 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. PH3, P2O5, H3PO4

B. P2O5, HPO3, H4P2O7

C. P2O5, H3PO4, HPO3

D. P2O5, H3PO4, H4P2O7

Câu 168 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. (NH4)2HPO4 và NaNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. NH4H2PO4 và KNO3

Câu 169 : Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

D. Kim loại Cu

Câu 171 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

Câu 172 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO3 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 và HCl đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO2 và H2SO4 đặc

Câu 173 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. Chất xúc tác

B. Môi trường

C. Chất oxi hoá

D. Chất khử

Câu 175 : Thành phần chính của quặng photphorit là:

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2

D. CaHPO4

Câu 176 : Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 +KOH X +H3PO4 Y +KOH Z

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Câu 178 : Cho các phản ứng sau:

A. (2), (4), (6)

B. (3), (5), (6)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (5)

Câu 179 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 180 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Câu 181 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. KOH, Ba(HCO3)2

B. NaOH, Ba(HCO3)2

C. KHCO3, Ba(OH)2

D. NaHCO3, Ba(OH)2

Câu 182 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 185 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2

C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Câu 186 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau:

A. KOH, NaH2PO4, NH3

B. Na3PO4, NH3, Na2CO3

C. Na2SO4, NaOH, NH3

D. NaOH, Na2CO3, NaCl

Câu 188 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc

B. NaNO3 rắn và HCl đặc

C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc

D. NH3 và O2

Câu 189 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?

A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra

Câu 190 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng

B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho

C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi

Câu 193 : Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

A. Al2O3 và Na2O

B. N2O4 và O2

C. Cl2 và O2

D. SO2 và HF

Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3

B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2

C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó

D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn

Câu 195 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

D. Phân urê có công thức là (NH2)2O

Câu 198 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu 200 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 201 : Công thức đúng của quặng apatit là

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(PO3)2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. CaP2O7

Câu 202 : Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO3)2

Câu 203 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. NaNO3

B. KCl

C. NH4NO3

D. K2CO3

Câu 205 : Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân NH4NO3

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2

D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí

Câu 206 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3

B. Cu(NO3)2

C. AgNO3

D. Fe(NO3)2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247