A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Điều chế và thử tính chất của etilen
B. Điều chế và thử tính chất của axetilen
C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete
D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic
A. 60%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 50%.
A. 26,0 gam
B. 30,8 gam
C. 13,6 gam
D. 16,4 gam
A. C2H5OH và C3H5COOC2H5
B. CH3OH và C3H5COOCH3
C. CH3OH và C4H7COOCH3
D. C2H5OH và C4H7COOC2H5
A. 21,04%
B. 12,62%
C. 16,83%
D. 25,24%
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam E là 8,75 gam
B. Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol
C. Giá trị của m là 30,8
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
A. 1,792
B. 0,896
C. 2,240
D. 1,120
A. 1,08 gam
B. 4,32 gam
C. 6,48 gam
D. 3,42 gam
A. CH3CH2COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. CH2=CHCOOH
A. 67,1%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
A. 2,16
B. 8,64
C. 4,32
D. 3,24
A. 8,790 gam
B. 4,485 gam
C. 8,970 gam
D. 5,290 gam
A. 32,08%
B. 7,77%
C. 32,43%
D. 48,65%
A. 14,56%
B. 15,67%
C. 8,56%
D. 13,72%
A. 5,02
B. 4,6
C. 5,44
D. 4,16
A. 7,04
B. 5,02
C. 6,48
D. 8,12
A. 21,86%
B. 20,49%
C. 16,39%
D. 24,59%
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,14
D. 0,17
A. 4,48
B. 3,36
C. 11,20
D. 13,44
A. 42,0gam
B. 84,8 gam
C. 42,4gam
D. 71,2 gam
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2
D. C3H7OH và C3H6(OH)2
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,3
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3
B. C2H5COOCH2CH2CH2OOCC2H5
C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3
D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. tăng 0,270 gam
B. giảm 0,774 gam
C. tăng 0,792 gam
D. giảm 0,738 gam
A. 46,335
B. 16,200
C. 41,400
D. 30,135
A. CH4O
B. C3H8O
C. C3H6O
D. C2H6O
A. 6,39
B. 7,04
C. 7,20
D. 8,64
A. 0,300
B. 0,150
C. 0,075
D. 0,450
A. 15,67%
B. 14,56%
C. 13,72%.
D. 8,56%
A. 44,44%
B. 37,21%
C. 43,24%.
D. 53,33%.
A. X làm quỳ tím hóa đỏ
B. X tác dụng được với Na
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Giá trị của m là 3,6
A. 2,02
B. 1,54
C. 1,22
D. 1,95
A. 53,33%.
B. 71,11%.
C. 49,45%.
D. 69,57%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247