A. Đoàn tàu lúc khởi hành.
B. Đoàn tàu đang qua cầu.
C. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.
D. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội -Vinh.
A. Khói phụt ra từ ống thoát khí đặt dưới gầm xe.
B. Khoảng cách giữa xe và người đó thay đổi.
C. Bánh xe quay tròn.
D. Tiếng nổ của động cơ vang lên
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 3.
D. 1, 2 và 3.
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga.
C. Em bé trượt từ đỉnh đến chân cầu trượt.
D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục.
A. Quỹ đạo là một đường thẳng mà trên đó chất điểm chuyển động.
B. Một đường cong mà trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
C. Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động.
D. Một đường vạch sẵn trong không gian trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
D. Cả Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
A. Đứng yên.
B. Chạy lùi về phía sau.
C. Tiến về phía trước.
D. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi về phía sau.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của một vật được ném theo phương nằm ngang
A. Mốc thời gian.
B. Vật làm mốc.
C. Chiều dương trên đường đi.
D. Thước đo và đồng hồ.
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
A. Cách dùng đường đi và vật làm mốc.
B. Các dùng các trục tọa độ.
C. Dùng cả hai cách A và B.
D. Không dùng cả hai cánh A và B.
A. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; là lúc 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; là 0 giờ quốc tế.
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ xe chạy thì xe đến Vũng Tàu
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A. Hòa.
B. Bình.
C. Cả Hoà lẫn Bình.
D. Không phải Hoà cũng không phải Bình
A. Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.
B. Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác nhau.
D. Thời gian chạy tỉ lệ với tốc độ v.
A. tọa độ của vật luôn có giá trị
B. vận tốc của vật luôn có giá trị .
C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị
D. tọa độ luôn trùng với quãng đường.
A. 20 km/h.
B. 30 km/h.
C. 60 km/h.
D. 40 km/h.
A. 53 km/h.
B. 65 km/h.
C. 60 km/h.
D. 50 km/h.
A. 56 km/h.
B. 50 km/h.
C. 52 km/h.
D. 54 km/h.
A. 10 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h.
D. 20 km/h.
A. 0 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
A. 50 m.
B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
A. từ 0 đến .
B. từ đền.
C. từ 0 đến và từ đến .
D. từ 0 đến .
A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.
A. 40 m.
B. 30 m.
C. 20 m.
D. 10 m.
A.
B.
C.
D.
A. 120/7 km/h.
B. 360/7 km/h.
C. 55 km/h.
D. 50 km/h.
A. 4000 km.
B. 6000 km.
C. 3000 km.
D. 5000 km
A. Ba xe chạy thẳng đều và chạy nhanh như nhau.
B. Xe III chạy nhanh nhất, rồi đến xe II và xe I.
C. Xe III và xe II cùng khởi hành một lúc, còn xe I khởi hành sau một thời gian.
D. Xe III không xuất phát cùng một địa điểm với xe II và xe I.
A.
B.
C.
D.
A. Hướng lên trên nếu
B. Hướng xuống dưới nếu
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
A. 9 giờ 45 phút ; 50 km.
B. 9 giờ 45 phút ; 100 km.
C. 10 giờ 00 ; 90 km.
D. 10 giờ 00 ; 128 km.
A. Gia tốc.
B. Quãng đường.
C. Vận tốc.
D. Thời gian.
A. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.
C. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
D. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
A. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
B. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
C. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị .
D. vận tốc có giá trị ; gia tốc có giá trị bằng 0.
A. 4 m.
B. 3 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1,25 m.
D. 1 m.
A. 25 m.
B. 50 m.
C. 75 m.
D. 100 m.
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 15 m/s.
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện.
A. 7 m/s.
B. 5 m/s.
C. 6 m/s.
D. 7,6 m/s.
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 3 s.
D. 5 s.
A. 12,5 m.
B. 7,5 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
A. 30 m.
B. 36 m.
C. 24 m.
D. 18 m.
A. 2,5 s.
B. 5 s.
C. 7,5 s.
D. 8 s.
A. 1 s.
B. 3 s.
C. 5 s.
D. 7 s.
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 5 m/s.
D. 4 m/s.
A. Gia tốc của vật là và luôn ngược hướng với vận tốc.
B. Tốc độ của vật ở thời điểm là 2 m.
C. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ đến là 1 m/s.
D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ đến là 2 m.
A. 26 m.
B. 16 m.
C. 34 m.
D. 49 m.
A. 50 m.
B. 10 m.
C. 11 m.
D. 25 m.
A.
B.
C.
D.
A. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc .
B. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc
C. Trong khoảng thời gian xe đứng yên.
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc .
A. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc
C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.
D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.
A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một chiếc lá đang rơi.
A. 0,05 s.
B. 0,45 s.
C. 1,95 s.
D. 2 s.
A. 9,8 m.
B. 19,6 m.
C. 29,4 m.
D. 57,1 m.
A.
B. 40 m.
C. 20 m.
D. 2,5 m.
A. 8,35 s.
B. 7,8 s.
C. 7,3 s
D. 1,5 s.
A. 0,71 m.
B. 0,48 m.
C. 0,35 m.
D. 0,15 m.
A. 5 m.
B. 35 m.
C. 45 m.
D. 20 m.
A. .
B.
C.
D.
A. 6 s.
B. 8 s.
C. 10 s.
D. 12 s.
A. 12 s.
B. 8 s.
C. 9 s.
D. 15,5 s.
A. khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B. khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C. khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D. ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi.
A. 10 m/s và hướng lên.
B. 30 m/s và hướng lên.
C. 10 m/s và hướng xuống.
D. 30 m/s và hướng xuống.
A. 50 m.
B. 60 m.
C. 80 m.
D. 100 m .
A. 30 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 10 m.
A. 5 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
A. 0,125 s.
B. 0,2 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
A. 80 m.
B. 160 m.
C. 180 m.
D. 240 m.
A. 5 m.
B. 2,5 m.
C. 1,25 m.
D. 3,75 m.
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
A.
B.
C.
D.
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
A.
B.
C.
D.
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
A. 2 s.
B. 0,2 s.
C. 50 s.
D. 0,02 s.
A. 3,28 m/s.
B. 6,23 m/s.
C. 7,85 m/s.
D. 8,91 m/s.
A. 1890 m/s.
B. 4320 m/s.
C. 6820 m/s.
D. 5930 m/s.
A.
B.
C.
D. =
A. 4/3
B. 16/9
C. 3/4
D. 9/16
A.
B.
C.
D.
A. 604 m/s.
B. 370 m/s.
C. 580 m/s.
D. 403 m/s.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 4 s.
A. 0
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu
B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu
C. thuyền đứng yên nếu
D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu
A. 13 giờ.
B. 12 giờ.
C. 11 giờ.
D. 10 giờ.
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
A. 20 m/s.
B. 2 m/s.
C. 14 m/s.
D. 16 m/s.
A. 8,5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h.
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h.
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h.
A. 30 km/h hoặc 140 km/h.
B. 40 km/h hoặc 150 km/h.
C. 35 km/h hoặc 135 km/h.
D. 36 km/h hoặc 144 km/h.
A. 45 s.
B. 50 s.
C. 55 s.
D. 60 s.
A. 2h 30 phút.
B. 1h 15 phút.
C. 2 h 5 phút.
D. 1h 35 phút.
A. 20 m/s.
B. 16 m/s.
C. 24 m/s.
D. 4 m/s.
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h
A. 57,7 km/h.
B. 50 km/h.
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h.
A. 72,11 km/h.
B. 56,23 km/h.
C. 65,56 km/h.
D. 78,21 km/h.
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
A. 5 m/s.
B. 3 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 7,5 m/s.
A. 3km/h
B. 4km/h
C. 5km/h
D. 1km/h
A. 40 km/h.
B. 60 km/h.
C. 80 km/h.
D. 75 km/h.
A. An.
B. Bình.
C. Cả An lẫn Bình.
D. Không phải An cũng không phải Bình.
A. Một điểm trên vành bánh xe.
B. Một điểm trên nan hoa.
C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục).
D. Một điểm trên trục bánh xe
A. 300 mét/phút.
B. 225 mét/phút.
C. 75 mét/phút.
D. 200 mét/phút.
A. 60 km.
B. 100 km.
C. 200 km.
D. 300 km.
A. tròn đều.
B. đều.
C. thẳng đều.
D. biến đổi đều.
A. Gia tốc tức thời không đổi.
B. Đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng.
C. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian là đường parabol.
D. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
A.
B.
C.
D.
A. 7 m/s.
B. 13 m/s.
C. 16 m/s.
D. 19 m/s.
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ.
A. 240 m.
B. 140 m.
C. 120 m.
D. 320 m.
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức , với là vận tốc trung bình của vật.
A. 26 m.
B. 16 m.
C. 34 m.
D. 49 m.
A. 2,1 s.
B. 3 s.
C. 4,5 s.
D. 9 s.
A.
B.
C.
D.
A. 32 km/h.
B. 16 km/h.
C. 12 km/h.
D. 8 km/h.
A.
B.
C.
D..
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 22,5 m.
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến .
B. trong khoảng thời gian từ đến .
C. trong khoảng thời gian từ đến .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến .
A.
B.
C.
D.
A. 2 rad/s ; 10 cm.
B. 3 rad/s ; 30 cm.
C. 1 rad/s ; 20 cm.
D. 4 rad/s ; 40 cm.
A. 75,63 m.
B. 48,75 m.
C. 56,43 m.
D. 87,25 m.
A. 17 m.
B. 85 m.
C. 61 m.
D. 58 m.
A. 50 km/h.
B. 45 km/h.
C. 40 km/h.
D. 25 km/h.
A. 65 m.
B. 50 m.
C. 21 m.
D. 18 m.
A. 0,64s.
B. 0,98s.
C. 0,21s.
D. 1,8s.
A. 22,25s và 17,8s.
B. 12,25s và 12,8s.
C. 12,5s và 12,8s.
D. 22,2s và 13,8s.
A.
B.
C.
D .
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cùng phương, cùng chiều vs lực.
B. cùng phương, cùng chiều với lực
C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa và
D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa và
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
A. 7 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 12 N.
A. 17,3 N.
B. 20 N.
C. 14,1 N.
D. 10 N.
A. 7 N.
B. 13 N.
C. 20 N.
D. 22 N.
A. 30 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 45 N.
A. 27,62 N.
B. 10 N.
C. 16 N.
D. 20 N.
A. 0.
B. F.
C. 2F.
D. 3F.
A. 28 N.
B. 20 N.
C. 4 N.
D. 26,4 N.
A.
B.
C.
D.
A. nhỏ hơn F
B. lớn hơn 3F
C. vuông góc với lực
D. vuông góc với lực 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 kg.
B. 5 kg.
C. 7,5 kg.
D. 10 kg.
A. 9,8 N.
B. 4,9 N.
C. 19,6 N.
D. 8,5 N.
A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác.
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
A. là cặp lực cân bằng.
B. là cặp lực có cùng điểm đặt.
C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động rơi tự do.
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3/2.
B. 2/3.
C. 3.
D. 1/3.
A. 18,75 m.
B. 486 m.
C. 0,486 m.
D. 37,5 m.
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 4 m.
D. 1 m.
A. 120 N.
B. 210 N.
C. 200 N.
D. 160 N.
A.
B.
C.
D.
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
A. 800 N và 64 m.
B. 1000 N và 18 m.
C. 1500 N và 100 m.
D. 2000 N và 36 m.
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C. 1,0 s.
D. 2 s.
A. 50 m.
B. 75 m.
C. 12,5 m.
D. 25 m.
A. 2,9 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 7,3 m/s.
D. 2,5 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,675 N.
B. 4,6875 N.
C. 0,5625 N.
D. 1,875 N.
A. 0,96 N.
B. 0,375 N.
C. 1,5 N.
D. 1,6 N.
A. 3 N.
B. 4N.
C. 1,5 N.
D. 2 N.
A. 300 g.
B. 400 g.
C. 150 g.
D. 600 g.
A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.
B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm.
C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối.
D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bằng trọng lượng của hòn đá
D. bằng 0.
A. 1 N.
B. 2,5 N.
C. 5 N.
D. 10 N.
A. 324,7 m.
B. 640 m.
C. 649,4 m.
D. 325 m.
A. 56,5 lần.
B. 54 lần.
C. 48 lần.
D. 32 lần.
A.
B.
C.
D.
A. Lực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. Khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo.
D. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
A. k/ mg
B. mg/k
C. mk/g
D.g/mk
A. 50 N.
B. 100 N.
C. 0 N.
D. 25 N.
A. 200 N/m.
B. 150 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
A. 1,5 N/m.
B. 120 N/m.
C. 62,5 N/m.
D. 15 N/m.
A. 9,1 N/m.
B.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
A. 23,0 cm.
B. 22,0 cm.
C. 21,0 cm.
D. 24,0 cm.
A. 22 cm.
B. 2 cm.
C. 18 cm.
D. 15 cm.
A. 33 cm và 50 N/m.
B. 33 cm và 40 N/m.
C. 30 cm và 50 N/m.
D. 30 cm và 40 N/m.
A. 46 cm..
B. 45,5 cm.
C. 47,5 cm.
D. 48 cm.
A. 6 cm; 32 cm/s.
B. 8 cm; 42 cm/s.
C. 10 cm; 36 cm/s.
D. 8 cm; 30 cm/s.
A. 2cm.
B. 2,5cm.
C. 2,7cm.
D. 2,8cm.
A. 68,3N/m.
B. 75N/m.
C. 98,6N/m.
D. 120,7N/m.
A. không đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật.
D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật.
A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần.
B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
A.
B.
C.
D.
A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất.
B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo.
C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng.
D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo.
A. 0,075.
B. 0,06.
C. 0,02.
D. 0,08.
A. 1000 N.
B. 10000 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
A. 4000 N.
B. 3200 N.
C. 2500 N.
D. 5000 N.
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,15
A. 198 N.
B. 45,5 N.
C. 100 N.
D. 316 N.
A..4m/s
B. 5m/s
C. 2m/s
D. 3 m/s
A. 1 m.
B. 4 m.
C. 2 m.
D. 3 m.
A. 4,24 N.
B. 4,85 N.
C. 6,21 N.
D. 5,12 N.
A. 100 m và 8,6 m/s.
B. 75 m và 4,3 m/s.
C. 100 m và 4,3 m/s.
D. 75 m và 8,6 m/s.
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. 56,4 N.
B. 46,5 N.
C. 42,6 N.
D. 52,3 N.
A. 0,451 m.
B. 0,134 m.
C. 0,342 m.
D. 1,145 m.
A.
B.
C.
D..
A. giảm 8 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi
A. 47,37 N.
B. 3,83 N.
C. 4,51 N.
D. 46,41N.
A. 1700 N.
B. 1600 N.
C. 1500 N.
D. 1800 N.
A. 36000 N.
B. 48000 N.
C. 40000 N.
D. 24000 N.
A. 6732 m/s.
B. 6000 m/s.
C. 6532 m/s.
D. 5824 m/s.
A. 8,4 N.
B. 33,6 N.
C. 16,8 N.
D. 15,6 N.
A. 5,3 cm.
B. 5,0 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,5 cm.
A. 7300 m/s; 4,3 giờ.
B. 7300 m/s; 3,3 giờ.
C. 6000 m/s; 3,3 giờ.
D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
A. 52000 N.
B. 25000 N.
C. 21088 N.
D. 36000 N.
A. 135,05 km.
B. 98,09 km.
C. 185,05 km.
D. 146,06 km.
A. 8,88 N.
B. 12,8 N.
C. 3,92 N.
D. 15,3 N.
A. 1,19 m/s.
B. 1,93 m/s.
C. 0,85 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 15050 N.
B. 18875 N.
C. 22020 N.
D. 17590 N.
A. 0,35.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,25.
A. 164 N.
B. 186 N.
C. 254 N.
D. 216 N.
A. 0,35.
B. 0,26.
C. 0,33.
D. 0,4.
A. trượt vào phía trong của vòng tròn.
B. trượt ra khỏi đường tròn.
C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
D. chưa đủ cơ sở để kết luận.
A. 2775 N; 3975 N.
B. 2552 N; 4500 N.
C. 1850 N; 3220 N.
D. 2680 N; 3785 N.
A. 15 m/s.
B. 8 m/s.
C. 12 m/s.
D. 9,3 m/s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc.
B. Viên bi A chạm đất trước.
C. Viên vi B chạm đất trước.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
A. 100 m.
B. 140 m.
C. 125 m.
D. 80 m.
A. s.
B. 4,5 s.
C. 9 s.
D. 3 s.
A. 2,82 m.
B. 1 m.
C. 1,41 m.
D. 2 m.
A. 3 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
A. 114,31 m/s.
B. 11,431 m/s.
C. 228,62 m/s.
D. 22,86 m/s.
A. 50 m/s.
B. 70 m/s.
C. 60 m/s.
D. 30 m/s.
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 50 m/s.
D. 60 m/s.
A. 17,3m.
B. 14,lm.
C. 24,lm.
D. 30,0m.
A. Cả A và B có cùng tốc độ ngay khi chạm đất.
B. Viên bi A chạm đất trước viên bi B.
C. Viên bi A chạm đất sau viên bi B.
D. Ngay khi chạm đất tốc độ viên bi A nhỏ hơn viên bi B.
A. 12,6 m.
B. 11,8 m.
C. 9,6 m.
D. 14,8 m.
A. 45 m/s.
B. 60 m/s.
C. 42 m/s.
D. 90 m/s.
A. không bao giờ bằng độ lớn của hai lực thành phần.
B. không bao giờ nhỏ hơn độ lớn của hai lực thành phần.
C. luôn lớn hơn độ lớn của hai lực thành phần.
D. luôn thỏa mãn hệ thức .
A. vật được nâng lên thẳng đều.
B. vật được đưa xuống thẳng đều.
C. vật được nâng lên nhanh dần.
D. vật được đưa xuống nhanh dần
A. quả cầu bằng chì rơi chạm đất trước.
B. quả cầu bằng sắt rơi chạm đất trước.
C. quả cầu bằng gỗ rơi chạm đất trước.
D. ba quả cầu rơi chạm đất cùng lúc.
A. cùng phương, cùng chiều.
B. cùng độ lớn và cùng chiều.
C. cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
D. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
A. Độ biến dạng của lò xo.
B. Bản chất của chất làm lò xo.
C. Chiều dài của lò xo.
D. Khối lượng của lò xo.
A..
B.
C.
D.
A. 2 N.
B. 4 N.
C. 4 N.
D. 5 N.
A. 11,25 N.
B. 13,5 N.
C. 9,75 N.
D. 15,125 N.
A. 2500 N.
B. 1800 N.
C. 3600 N.
D. 2900 N.
A. 1200 N.
B. 2400 N.
C. 4800 N.
D. 3600 N.
A. 4 cm và 8 cm.
B. 6 cm và 4 cm.
C. 6 cm và 2 cm.
D. 4 cm và 2 cm.
A. 2100 N.
B. 2800 N.
C. 3000 N.
D. 2450 N.
A. 15 m/s.
B. 10 m/s.
C. 12 m/s.
D. 9 m/s.
A. 386,4N.
B. 193,2N.
C. 173,2N.
D. 200N.
A. 5,2 N.
B. 1,7 N.
C. 2,6 N.
D. 1,5 N.
A. 24 N.
B. 18 N.
C. 12 N.
D. 6 N.
A.
B.
C.
D.
A. 16 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 12 N.
A. không đổi.
B. giảm dần.
C. tăng dần.
D. bằng 0.
A. cùng giá, cùng chiều, có độ lớn 10 N.
B. nằm ngang, hướng sang trái, có độ lớn 10 N.
C. nằm ngang, hướng sang phải, có độ lớn 10 N.
D. cùng giá, hướng sang trái, độ lớn 10 N.
A. Định luật I Niu-tơn.
B. Định luật II Niu-tơn.
C. Định luật III Niu-tơn.
D. Tất cả đều đúng.
A. phụ thuộc vào lực căng các sợi dây nhưng không có thành phần nằm ngang.
B. phụ thuộc vào lực căng các sợi dây và có thành phần nằm ngang cũng phụ thuộc vào hệ số ma sát giữa cột và
C. có một thành phần nằm ngang mà nó không phụ thuộc vào lực căng các sợi dây.
D. không thể mô tả bằng các câu trên.
A. hợp lực của các lực đặ vào vật không đổi.
B. hai lực đặt vào vật ngược chiều.
C. các lực đặt vào vật phải đồng quy.
D. hợp lực của các lực đặt vào vật bằng 0.
A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.
B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.
C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.
D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.
A. 23 N.
B. 22,6 N.
C. 20 N.
D. 19,6 N.
A.
B.
C.
D.
A. 25 N
B. 30 N
C. 50 N
D. 25√2 N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m = 1,69kg, T = 16,9N
B. m = 2,29kg, T = 6,9N
C. m = 1,97kg, T = 16,2N
C. m = 1,97kg, T = 16,2N
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
A. Momen của lực căng momen của trọng lực.
B. Momen của lực căng momen của trọng lực.
C. Momen của lực căng momen của trọng lực.
D. Lực căng của dây trọng lượng của thanh.
A. 100 N.
B. 25 N.
C. 10 N.
D. 20 N.
A. 75 N.
B. 100 N.
C. 150 N.
D. 50 N.
A. 200 N.
B. 100 N.
C. 116 N.
D. 173 N.
A. bằng 0.
B. cùng hướng với và có độ lớn
C. cùng hướng với và có độ lớn
D. ngược hướng với và có độ lớn
A. bằng 0.
B. cùng hướng với và có độ lớn
C. cùng hướng với và có độ lớn
D. ngược hướng với và có độ lớn
A. cùng hướng với và có độ lớn
B. cùng hướng với và có độ lớn
C. cùng hướng với và có độ lớn
D. ngược hướng với và có độ lớn
A. cùng hướng với và có độ lớn
B. cùng hướng với và có độ lớn
C. ngược hướng với và có độ lớn
D. ngược hướng với và có độ lớn
A. trọng tâm của vật rắn.
B. trọng tâm hình học của vật rắn.
C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực.
D. điểm đặt của lực tác dụng.
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 6,67 N
D. 9,34 N
A. 20 N
B. 40 N
C. 80 N
D. 120 N
A. 30 kg
B. 40 kg
C. 50 kg
D. 60 kg
A. 300 N
B. 51,96 N
C. 240 N
D. 30 N
A. 120 N
B. 80 N
C. 40 N
D. 20 N
A. 125 N
B. 12,5 N
C. 26,5 N
D. 250 N
A. 300 N
B. 200 N
C. 240 N
D. 100 N
A. 200N
B. 100N
C. 115,6N
D. 173N
A. 500 N
B. 400 N
C. 350 N
D. 200 N
A. 2085 N
B. 1586 N
C. 1238 N
D. 1146 N
A. 433 N/m
B. 526 N/m
C. 348 N/m
D. 276 N/m
A. 250 N
B. 100 N
C. 200 N
D. 150 N
A. 25 N
B.
C.
D. 30 N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. O’ cách A một đoạn 2,9m
B. O’ cách A một đoạn 1,9m
C. O’ cách A một đoạn 2,3m
D. O’ cách A một đoạn 1,3m
A.
B..
C.
D.
A. 2P/3
B. P/3
C. P/4
D. P/2
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C. 55 cm.
D. 52,5 cm.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
A. 100 N và 150 N.
B. 120 N và 180 N.
C. 150 N và 180 N.
D. 100 N và 160 N.
A. 480 N, 720 N.
B. 450 N, 630 N
C. 385 N, 720 N
D. 545 N, 825 N
A. cách đầu treo thúng gạo 60cm, vai chịu lực 500 N
B. cách đầu treo thúng gạo 30cm, vai chịu lực 300 N
C. cách đầu treo thúng gạo 20cm, vai chịu lực 400 N
D. cách đầu treo thúng gạo 50cm, vai chịu lực 600 N
A. 11,5 cm.
B. 22,5 cm
C. 43,2 cm
D. 34,5 cm
A. 7,5 N và 20,5 N
B. 10,5 N và 23,5 N
C. 19,5 N và 32,5 N
D. 15 N và 28 N
A. 60 N và 40 N
B. 400 N và 600 N
C. 800 N và 1200 N
D. 500 N và 500 N
A. 80 N
B. 100 N
C. 120 N
D. 160 N
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 25 cm
A.
B.
C.
D.
A. Không nằm trên trục đối xứng.
B. Nằm trên trục đối xứng, cách đáy 36,25cm.
C. Nằm trên trục đối xứng, cách đáy 16,5cm.
D. Nằm trên trục đối xứng, cách đáy 40,25cm.
A. Trọng tâm G của bản phẳng nằm trên đoạn cách một đoạn 0,88 cm.
B. Trọng tâm G của bản phẳng nằm trên đoạn AE cách một đoạn 0,88 cm.
C. Trọng tâm G của bản phẳng nằm trên đoạn BD cách một đoạn 0,55 cm.
D. Trọng tâm G của bản phẳng nằm trên đoạn cách một đoạn 0,55 cm.
A. R/2
B. R/4
C. R/3
D. R/6
A. cân bằng không bền.
B. cân bằng bền.
C. cân bằng phiếm định.
D. không thể cân bằng.
A. 1: bền; 2: không bền; 3: phiếm định.
B. 1: không bền; 2: bền; 3: phiếm định.
C. 1: phiếm định; 2: không bền; 3: bền.
D. 1: không bền; 2: phiếm định; 3: bền.
A. 1: cân bằng bền ; 2: cân bằng không bền ; 3: cân bằng phiếm định.
B. 1: cân bằng phiếm định ; 2: không cân bằng ; 3: cân bằng không bền.
C. 1: cân bằng bền ; 2: cân bằng phiếm định ; 3: cân bằng không bền.
D. 1: cân bằng bền ; 2: không cân bằng; 3: cân bằng không bền
A. các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm.
B. các lực tác dụng từng đôi một trực đối.
C. các lực tác dụng phải đồng quy.
D. tổng momen của các lực tác dụng đối với cùng một trục quay phải bằng 0.
A. Giá của lực đi qua trọng tâm của vật.
B. Giá của lực song song với trục quay.
C. Giá của lực đi qua trục quay.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 4 s.
B. 4,5 s.
C. 5 s.
D. 5,5 s.
A. 6,21 m.
B. 6,42 m.
C. 6,66 m.
D. 6,72 m.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy tốc độ góc của vật quay đổi thì chắc chắn là nó đã có momen lực tác dụng lên vật.
A. Khối lượng của vật.
B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Tốc độ góc của vật.
D. Vị trí của trục quay.
A. một ngẫu lực
B. hai ngẫu lực
C. cặp lực cân bằng
D. cặp lực trực đối
A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
B. Vật quay nhanh dần đều.
C. Vật lập tức dừng lại.
D. Vật tiếp tục quay đều.
A. chuyển động tịnh tiến.
B. chuyển động quay.
C. vừa quay, vừa tịnh tiến.
D. nằm cân bằng.
A.
B. 2Fd
C. Fd.
D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
A. 0,09 N.m.
B. 0,9 N.m.
C. 0,039 N.m.
D. 0,39 N.m.
A. Không đổi.
B. Bằng 0.
C. Xác định theo quy tắc hình bình hành.
D. Bất kì (khác 0).
A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay.
B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật.
C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.
A. Vật có dạng hình học đối xứng.
B. Vật có dạng là một khối cầu.
C. Vật đồng tính, có dạng hình học đối xứng.
D. Vật đồng tính.
A. 60,8 cm.
B. 70,2 cm.
C. 75,6 cm.
D. 72,5 cm.
A. Nằm ngoài khoảng PQ.
B. Cách P một khoảng 10 cm và cách Q một khoảng 5 cm.
C. Cách P một khoảng 5 cm.
D. Cách Q một khoảng 10 cm.
A. 15 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 30 N.
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 9,34 N
D. 6,67 N
A. ℓ/2
B. ℓ /4
C. 3 ℓ /4
D. 2 ℓ /3
A. 30 kg
B. 40 kg
C. 50 kg
D. 60 kg
A. T = 50 N
B. T = 33,3 N
C. T = 80 N
D. T = 60 N
A. 300 N
B. 51,96 N
C. 240 N
D. 30 N
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực có độ lớn bằng tích độ lớn của lực và chiều dài tay đòn của nó.
B. Momen lực có giá trị khác 0 khi giá của lực cắt trục quay.
C. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là tổng các momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
D. Momen của ngẫu lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và tay đòn của ngẫu lực, trái lại không phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực.
A. F.OK.
B. F.KL.
C. F.OL.
D. F.KM.
A. OM.
B. MN.
C. OI.
D. ON.
A. P/2.
B. P/4.
C. 2P/3.
D. P/3.
A. 60 N và 40 N.
B. 50 N và 30 N.
C. 40 N và 30 N.
D. 70 N và 50 N
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức (a và cùng dấu).
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không thay đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
A. 6 km/h.
B. 7,5 km/h.
C. 7,2 km/h.
D. 15 km/h.
A. 3 km/h.
B. 3,5 km/h.
C. 4,5 km/h.
D. 7 km/h.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tàu A đứng yên, tàu B chạy.
B. tàu A chạy, tàu B đứng yên.
C. cả hai đều chạy.
D. cả hai tàu đều đứng yên.
A. 1 N.
B. 12 N.
C. 2 N.
D. 15 N.
A. 0,8 N.
B. 80 N.
C. 8 N.
D. 2 N.
A. 60 N và 52,5 m.
B. 6 N và 5,25 m.
C. 6 N và 52,5 m.
D. 0,6 N và 5,25 m.
A. 1 N.
B. 5 N.
C. 2,5 N.
D. 10 N.
A. 60 N/ m và 13 cm.
B. 0,6 N/m và 19 cm.
C. 20 N/m và 19 cm.
D. 20 N/m và 13 cm.
A. 64 m.
B. 32 m.
C. 80 m.
D. 40 m.
A. 11 km/h.
B. 8 km/h.
C. 6 km/h.
D. 3 km/h.
A. cách thùng gạo 40 cm.
B. cách thùng ngô 40cm.
C. chính giữa đòn gánh.
D. bất kì trên đòn gánh.
A. 35 m.
B. 125 m.
C. 50 m.
D. 12,5 m.
A. 5 cm.
B. 3,5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
A. 2 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 1,25 kg.m/s.
D. 0,75 kg.m/s.
A. 20 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C.
D.
A. 12 N.s.
B. 13 N.s.
C. 15 N.s.
D. 16 N.s.
A. 3000 N.
B. 900 N.
C. 9000 N.
D. 30000 N.
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
A. và cùng phương, ngược chiều.
B. và cùng phương, cùng chiều.
C. và hợp với nhau góc 30 .
D. và vuông góc với nhau.
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
B. các nội lực từng đôi một trực đối.
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
A. 4,95 m/s.
B. 15 m/s.
C. 14,85 m/s.
D. 4,5 m/s.
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
A. độ lớn ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
D. độ lớn ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.
A. 60.000kg.m/s.
B. 6000kg.m/s.
C. 12.000kg.m/s.
D. 60kg.m/s.
A.
B.
C.
D.
A. 14 kg.m/s.
B. 11 kg.m/s.
C. 13 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s
A. 5,2kg.m/s
B. 6,2kg.m/s
C. 7,2kg.m/s
D. 9,2kg.m/s
A. 120m/s.
B. 40m/s.
C. 80m/s.
D. 160m/s
A.
B.
C. 5 kgm/s
D. 10 kgm/s
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc .
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
A. 260 J.
B. 150 J.
C. 0 J.
D. 300 J.
A. 196 J.
B. 138,3 J.
C. 69,15 J.
D. 34,75J.
A. – 95 J.
B. – 100 J.
C. – 105 J.
D. – 98 J.
A. 220 J.
B. 270 J.
C. 250 J.
D. 260 J.
A. 250 kJ.
B. 50 kJ.
C. 200 kJ.
D. 300 kJ.
A.
B.
C.
D.
A. công phát động, có độ lớn 160 J.
B. là công cản, có độ lớn 160 J.
C. công phát động, có độ lớn 80 J.
D. là công cản, có độ lớn 80 J.
A. 10 J.
B. 9,8 J.
C. 4,9J.
D. 19,61.
A. 2322,5 J.
B. 887,5 J.
C. 232,5 J.
D. 2223,5 J.
A. 32,6 J.
B. 110,0 J.
C. 137,4 J.
D. 107,4 J.
A. 600J
B. 500J
C. 300J
D. 100J
A. 10W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 5W.
A.
B.
C.
D.
A. 10W.
B. 8W.
C. 5W.
D. 4W.
A. 400 W.
B. 40 W.
C. 200 W.
D. 20W.
A. 60 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 50 s.
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
A. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với m2 là
B. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là
C. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là
D. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là
A. mv/P.
B. P /mv.
C.
D.
A. 450 kJ.
B. 69 kJ.
C. 900 kJ.
D. 120 kJ.
A. 20250 J.
B. 15125 J.
C. 10125 J.
D. 30250 J.
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
A.
B.
C. 3 s.
D. 2 s.
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
A. 9 J.
B. 7 J.
C. 8 J.
D. 6 J.
A. 16200 J.
B. 18000 J.
C. 9000 J.
D. 8100 J.
A.
B.
C.
D.
A. 10500N.
B. 1000N.
C. 105000N.
D. 400N.
A. 1,2 m.
B. 1,0 m.
C. 1,4 m.
D. l,5m.
A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó.
B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng.
C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất.
A. độ cứng của lò xo.
B. độ biến dạng của lò xo.
C. chiều biến dạng của lò xo.
D. mốc thế năng.
A. động năng.
B. thế năng.
C. động lượng.
D. vận tốc.
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 598 kJ.
A. 50 m.
B. 60 m.
C. 70 m.
D. 40 m.
A. 2 MW.
B. 3MW.
C. 4 MW.
D. 5 MW.
A. 15,8 m.
B. 27,4 m.
C. 43,4 m.
D. 75,2 m.
A. kx.
B.
C. kx/2.
D. 2kx.
A. 0,01 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 0,001 J.
A. 0,2625 J.
B. 0,1125 J.
C. 0,625 J.
D. 0,02 J.
A. động năng của vật không đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng không đổi, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
A. động năng đạt giá trị cực đại.
B. thế năng đạt giá trị cực đại.
C. cơ năng bằng không.
D. thế năng bằng động năng.
A. cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
B. độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
C. độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
D. độ giảm thế năng bằng độ tăng động năng.
A.
B. 2 m/s.
C.
D. 1 m/s.
A. 4,5 J.
B. 12 J.
C. 24 J.
D. 22 J.
A.
B. 20 m/s.
C.
D. 40 m/s.
A. 0,8 m.
B. 1,5 m.
C. 0,2 m.
D. 0,5 m.
A.
B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 5 m/s.
A. 2/3.
B. 3/2.
C. 2.
D. 1/2.
A. 87,5 J.
B. 25,0 J.
C. 112,5 J.
D. 100 J.
A. 2,478 m/s.
B. 4,066 m/s.
C. 4,472 m/s.
D. 3,505 m/s.
A. 67,7 N.
B. 75,0 N.
C. 78,3 N.
D. 62,5 N.
A. p = mg.sin .t.
B. p = mgt.
C. p = mg.cos .t.
D. p = g.sin.t.
A. 1750 N.
B. 17,5 N.
C. 175 N.
D. 1,75 N.
A. 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
A. – 10 J.
B. – 1 J.
C. – 20 J.
D. – 2 J.
A. 457 J.
B. 404 J.
C. 202 J.
D. 233 J.
A. 420 N.
B. 4800 N.
C. 133 N.
D. 4200 N.
A. 3.2 kW.
B. 5,0 kW.
C. 50 kW.
D. 32 kW.
A. 15000 N.
B. 1500 N.
C. 10000 N.
D. 1000 N.
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 30 m.
D. 35 m
A. 200 N/m.
B. 40 N/m.
C. 500 N/m.
D. 400 N/m.
A. 2 J.
B. 0,2 J.
C. 1,2 J.
D. 0,12 J.
A. 0,0125 J.
B. 0,0625 J.
C. 0,05 J.
D. 0,02 J.
A. 1,5 s.
B. 0,2 s.
C. 1,2 s.
D. 0,5 s.
A. 5906,2 J.
B. 5093,8 J.
C. 6038,5 J.
D. 5385,2 J.
A. 4,5 kg.
B. 1 kg.
C. 0,75 kg.
D. 0,5 kg.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
A.
B. 8,9 lần.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ , đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
A.
B.
C.
A. .
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,74 lần.
B. 3,47 lần.
C. 1,50 lần.
D. 2 lần.
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
A. 3,23 kg.
B. 214,5 kg.
C. 7,5 kg.
D. 2,25 kg.
A. 30 cm.
B. 23 cm.
C. 32 cm.
D. 20 cm.
A. 1 lít.
B. 2 lít.
C. 3 lít.
D. 12 lít.
A. 39,9 cm
B. 36,9 cm
C. 45,9 cm
D. 35,9 cm
A. 709,1m.
B. 101,3 m.
C. 405,2 m.
D. 50,65 m.
A. 5 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
D. 20 lần
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
A. 1,4 cm
B. 60 cm
C. 0,4 cm
D. 1,0 cm.
A. 415N
B. 154N
C. 352N
D. 212N
A. .
B.
C.
D.
A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
A.
B.
C.
D.
A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ.
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân.
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
A. .
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chưa; 1,46 atm.
B. Rồi; 6,95 atm.
C. Chưa; 0,69 atm.
D. Rồi; 1,46 atm.
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ.
D. áp suất.
A.
B.
C.
D.
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. ĐuD. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.n nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
A.
B.
C.
D. 327.
A. 760 mmHg.
B. 780 mmHg.
C. 800 mmHg.
D. 820 mmHg.
A. 3,56 m.
B. 10,36 m.
C. 4,5 m.
D. 10,45 m.
A. 0.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4,86 cm.
B. 24,8 cm.
C. 32,5 cm.
D. 2,48 cm.
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
A. 1,89g
B. 2,32g
C. 4,78g
D. 1,47g
A. 6,98 atm
B. 10,1 atm
C. 7,66 atm
D. 5,96 atm
A. tăng gấp đôi.
B. tăng 5 lần.
C. giảm 10 lần.
D. không đổi.
A. phải 5 cm.
B. trái 5 cm.
C. phải 10 cm.
D. trái 10 cm.
A. 3,66 kg.
B. 4 kg.
C. 6,96 kg.
D. 1,87 kg.
A. 0,43 atm.
B. 0,55 atm.
C. 2,32 atm.
D. 0,77 atm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật.
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
A. Cọ xát vật lên mặt bàn.
B. Đốt nóng vật.
C. Làm lạnh vật.
D. Đưa vật lên cao.
A. Đun nóng nước bằng bếp.
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C. Nén khí trong xilanh.
D. Cọ xát hai vật vào nhau
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau.
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xi lanh
D. Cọ sát hai vật vào nhau.
A. Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên.
B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D. Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng.
A. thời gian truyền nhiệt
B. độ biến thiên nhiệt độ.
C. khối lượng của chất.
D. nhiệt dung riêng của chất.
A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật.
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
A.
B.
C.
D.
A. Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
B. Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C. Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ.
D. Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
A. 2000 J/Kg.K
B. 4200 J/Kg.K
C. 5200J/Kg.K
D. 2500J/Kg.K
A.
B.
C.
D.
A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên.
B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng.
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra.
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh.
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ.
A.
B.
C.
D.
A. tỏa nhiệt và nhận công.
B. tỏa nhiệt và sinh công.
C. nhận nhiệt và nhận công.
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt.
A. biến đổi theo chu trình.
B. biến đổi đẳng tích.
C. biến đổi đẳng áp
D. biến đổi đoạn nhiệt.
A. quá trình đẳng áp.
B. quá trình đẳng nhiệt.
C. quá trình đẳng tích.
D. cả ba quá trình nói trên.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1280 J.
B. 3004,28 J.
C. 7280 J.
D. – 1280 J.
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 1000 J.
D. – 1000 J.
A. sinh công là 40J.
B. nhận công là 20J.
C. thực hiện công là 20J.
D. nhận công là 40J.
A. sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác.
C. sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác.
D. sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
A. thời gian truyền nhiệt.
B. độ biến thiên nhiệt.
C. khối lượng của chất.
D. nhiệt dung riêng của chất.
A. Nội năng là một dạng năng lượng nên nó có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật.
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
A. Quá trình nén khí đẳng nhiệt.
B. Quá trình dãn khí đẳng nhiệt.
C. Quá trình dãn khí đẳng áp.
D. Quá trình đẳng tích.
A.
B.
C.
D.
A. sinh công, tỏa nhiệt.
B. sinh công, nhận nhiệt.
C. nhận công, nhận nhiệt.
D. nhận công, tỏa nhiệt.
A. 1160 K.
B. 580 K.
C. 290 K.
D. 145 K.
A. nhận nhiệt, sinh công; tỏa nhiệt, nhận công hoặc không sing công; nhận công, tỏa nhiệt.
B. tỏa nhiệt, sinh công; tỏa nhiệt, nhận công; nhận công, tỏa nhiệt.
C. nhận nhiệt, sinh công; nhận nhiệt, nhận công; nhận công, tỏa nhiệt.
D. nhận nhiệt, nhận công; tỏa nhiệt, nhận công; nhận nhiệt, thực hiện công.
A. chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
B. chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C. chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ.
D. chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
A. dao động nhiệt xung quanh vị trí cân bằng.
B. đứng yên tại những vị trí xác định.
C. chuyển động hỗn độn không ngừng.
D. chuyển động trên quỹ đạo tròn xung quanh một vị trí xác định.
A. tinh thể thạch anh.
B. tinh thể muối ăn.
C. tinh thể kim cương.
D. tinh thể than chì.
A. được tạo thành từ cùng một lọa hạt thì có tính chất vật lí giống nhau.
B. được hình thành trong quá trình nóng chảy.
C. được tạo thành từ cùng một loạt hạt thì có dạng hình học giống nhau.
D. có kích thước càng lớn nếu tốc độ kết tinh càng nhỏ.
A. bản chất của các hạt trong tinh thể là nguyên tử, phân tử hay ion.
B. các hạt trong tinh thể chuyển động nhanh hay chậm.
C. trật tự sắp xếp của các hạt trong tinh thể.
D. các hạt trong tinh thể liên kết với nhau mạnh hay yếu.
A. cấu trúc tinh thể không giống nhau.
B. bản chất các hạt tạo thành tinh thể không giống nhau.
C. loại liên kết giữa các hạt trong tinh thể khác nhau.
D. kích thước tinh thể không giống nhau.
A. Chất rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
B. Ở mỗi áp suất, mỗi cấu trúc tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định, không đổi.
C. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
D. Cấu trúc tinh thể được tạo thành từ cùng một loại hạt thì có tính chất vật lí giống hệt nhau.
A. thủy tinh.
B. đồng.
C. cao su.
D. nến (sáp).
A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. tính dị hướng.
D. có cấu trúc tinh thể.
A. Hạt muối.
B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.
C. Viên kim cương.
D. Miếng thạch anh.
A. Thạch anh.
B. Đồng.
C. Kẽm.
D. Thủy tinh.
A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định.
C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.
D. Vật rắn vô định hình khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.
B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng.
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể.
D. Vật rắn vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
A. Tính dị hướng.
B. Nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Cấu trúc tinh thể.
D. Tính đẳng hướng.
A. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử
C. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. J/độ.
B. J/kg.
C. J/kg.độ.
D. J.
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = λ.m trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật
A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể.
B. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc chất rắn kết tinh.
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng.
D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương, ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.
D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định..
C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục.
D. Chất vô định hình có tính dị hướng
A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.
C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.
D. Cả ba điều trên đều sai.
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
A. Định luật III Niutơn.
B. Định luật Húc.
C. Định luật II Niutơn.
D. Định luật bảo toàn động lượng.
A.
B.
C.
D.
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp.
A. Độ lớn của lực tác dụng.
B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
A. Tiết diện ngang của thanh
B. Ứng suất tác dụng vào thanh
C. Độ dài ban đầu của thanh
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
A. Chất liệu của vật rắn
B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ dài ban đầu của vật rắn
D. Cả ba yếu tố trên.
A.
B.
C.
D.
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
A. 4,8 mm
B. 3,7mm
C. 8,5 mm
D. 7,3 mm
A. 6,9
B. 6,8
C. 8,6
D. 9,6
A.
B.
C.
D.
A. 0,121%.
B. 0,211%.
C. 0,212%.
D. 0,221%.
A. 20,0336 m.
B. 24,020 m.
C. 20,024 m.
D. 24,0336 m.
A.
B.
C.
D.
A. 50 K.
B. 100 K.
C. 75 K.
D. 125 K.
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 100125 N
B. 130598 N
C. 127008 N
D. 110571 N
A. 100125 N
B. 130598 N
C. 120576 N
D. 110571 N
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên khi nhiệt độ tăng.
B. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. có đơn vị đo là N/m.
D. giảm khi nhiệt độ tăng.
A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
B. vuông góc với đoạn đường đó.
C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường.
D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
A. 400 m/s.
B. 8 m/s.
C. 80 m/s.
D. 0,4 m/s.
A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.
A. 0,5 m.
B. 15 m.
C. 2,5 m
D. 1,5 m.
A.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 20 m/s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 135 J/kg.K.
B. 130 J/kg.K.
C. 260 J/kg.K.
D. 520 J/kg.K.
A. 2 atm.
B. 14,15 atm.
C. 15 atm.
D. 1,8 atm.
A.
B.
C.
D.
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.
A. 60 Pa.
B. 20 Pa.
C. 10 Pa.
D. 40 Pa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247