A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm -CHO
C. Đối với CuO thì ancol bậc một bị oxi hóa thành andehit, ancol bậc hai bị oxi hóa thành xeton còn ancol bậc ba không bị oxi hóa
D. Anđehit có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều
B. Khác với rượu metylic, anđehitfomic làB chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử
C. Tương tự rượu metylic, anđehit fomic tan tốt trong nước
D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etyliC
A. 1, 3, 5
B. 1, 2 , 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 4, 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch bão hòa .
B.
C. Dung dịch trong .
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng.
A. HCN trong
B. trong
C. (xúc tác Ni, )
D. Brom trong
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức, no, mạch hở.
C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C)
D. nhị chức chưa no (1 nối ba )
A.
B.
C.
D.
A. HCN
B. Na
C. có Ni,
D. dung dịch
A. 2, 4, 8
B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2, 5, 7
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6
D. 1, 2
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
C. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D. chỉ thể hiện tính khử
A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B. Propanal, axit fomic,etyl axetat.
C. Etanal, propanon, etyl fomat.
D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
A.
B.
C.
D.
A. 1, 2, 3 tác dụng đuộc với Na.
B. Trong (1), (2), (3), (4) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. 1, 2 là các đồng phân.
D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol nhỏ hơn số mol
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. dd
B. NaOH.
C. Na.
D.
A. dung dịch
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch NaOH
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền
B. Anđehit fomic tác dụng với tạo thành sản phẩm không bền
C. Axetanđehi phản ứng được với nước brom
D. Axeton không phản ứng được với nước brom
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T , Y, X
D. Y, T, Z, X
A.
B.
C.
D.
A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol lớn hơn số mol
B. Anđehit tác dụng với (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.
C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. A, B, C đều đúng.
A. axit fomic, axit axetic; axit acrylic; axit propionic.
B. axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic
C. ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; propionic.
D. ancol etylic; ancol metylic; phenol; anilin.
A.
B.
C. Na
D. Tất cả đều đúng
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. Tất cả đều đúng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1:2
B. 1:4
C. 2n:1
D. 1:2n
A. no, đơn chức
B. không no có hai nối đôi, đơn chức
C. không no có một nối đôi, đơn chức
D. no, hai chức
A.
B.
C.
D.
A. phản ứng tráng gương
B. phản ứng oxi hóa khử
C. phản ứng axit bazơ
D. Cả A và B
A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng
B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng
C. Không đổi khi mạch cacbon tăng
D. Không theo quy luật nào
A.
B.
C.
D.
A. Đơn chức, no, mạch hở
B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở
C. Nhị chức, no, mạch hở
D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở
A. Anđehit fomic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Axit fomic và anđehit axetic
D. Axit acrylic và axit fomic
A.
B.
C.
D.
A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein
A. chưa no, có một liên kết C=C
B. trág gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic
B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết CC trong phân tử
C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử
D. Anđehit no chứa hai nhóm chức
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cis–buten–2; trans–buten–2; iso–butilen
B. cis–buten–2; trans–buten–2; buten–1
C. buten-2; buten–1 và iso–butilen
D. buten-2; iso–butilen và buten –1
A. X là anđehit no đơn chức
B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no
D. X là anđehit không no có 1 nối đôi
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 4, 6
D. 1, 3, 6
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1, 2
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 5, 7
D. 1, 2, 3, 5, 7
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ,
B. ,
C. ,
D. .
A.
B.
C.
D. ,
A. 2,4,4 – trimetylhexanal.
B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentanal.
C. 2 – etyl – 2,4 – ddimetylpentan – 5 – al.
D. 3,3,5 – trimetylhexan – 6 – al.
A. Etan.
B. Etanol.
C. Axit axetic.
D. Natri axetat
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.
C. Thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Nhiệt phân
A. dung dịch brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch .
D. (Ni, ).
A. Dung dịch
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D.
A. Quỳ tím.
B.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D. Dung dịch
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. m=2n
B. m=2n+1
C. m=2n+2
D. m=2n-2
A. Oxi hóa .
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO đun nóng.
C. Cho CC cộng (, xúc tác ).
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. X và Y
B. Y và Z
C. Z và T
D. X và T
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. n = 4
B. n = 5
C. n = 2
D. n = 3
A. No, đơn chức
B. No, hai chức
C. Có 1 nối đôi, đơn chức
D. Có 1 nối đôi, hai chức
A. lên men rượu
B. oxi hóa bằng (xúc tác )
C. cho muối axetat phản ứng với axit mạnh
D. oxi hóa bằng
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch bão hòa
B.
C. Dung dịch
D. Cả (a), (b), (c) vì anđehit có tính khử đặc trưng
A. Hỗn hợp K nặng hơn metylaxetilen
B. Hỗn hợp K nhẹ hơn metylaxetilen
C. Axetanđehit chiếm 50% thể tích hỗn hợp K
D. (b) và (c)
A. Fomanđehit
B. Anđehit axetic
C. Benzanđehit
D. Tất cả đều không phù hợp
A. (2), (3), (1), (4)
B. (4), (1), (3), (2)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (1), (4), (3), (2)
A. 7, 1
B. 6, 2
C. 7, 2
D. 5, 1
A. Anđehit no đơn chức
B. Anđehit no 2 chức
C. Anđehit không no 1 đơn chức
D. Anđehit fomic
A. chất X và Y.
B. chất Y và Z.
C. chất Y, Z và T.
D. chất Y và T.
A. Trong phản ứng 1 là chất oxi hóa, trong phản ứng 2 là chất khử
B. Trong phản ứng 1 là chất oxi hóa, trong phản ứng 2 là chất oxi hóa
C. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất oxi hóa
D. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất khử
A. Pentanal
B. 2 – metylbutanal
C. 3 – metylbutanal
D. 2,2 – đimetylpropanal
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A.
B. NaCl
C. NaOH
D. Br2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. m = 5V/4 + 7a/9
B. m = 5V/4 - 9a/7
C. m = 5V/4 - 7a/9
D. m = 4V/5 - 7a/9
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.
B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.
C. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.
D. axit acrylic, axit propinoic
A. (2); (3); (4); (5); (6); (8)
B. (2); (3); (4); (5); (6); (9)
C. (1); (3); (4); (6); (7); (8); (9)
D. (1); (2); (3); (4); (7); (8); (9)
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Dung dịch , dung dịch và giấy quỳ tím
B. Dung dịch và giấy quỳ tím
C. Giấy quỳ và dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch và dung dịch
A. 3, 1
B. 3, 2
C. 5, 2
D. 4, 1
A. tính axit
B. tham gia phản ứng cộng hợp
C. tham gia phản ứng tráng gương
D. tham gia phản ứng trùng hợp
A.
B. dung dịch brom
C.
D.
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1, 2 và 4
A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.
B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C=O của anđehit.
C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.
D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat không màu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. but-1-en
B. but-2-en
C. 2-metyl propan-2-ol
D. Ancolisobutylic
A. Quỳ tím và
B. Dung dịch , dd / dung dịch
C. CuO và quỳ tím
D. Quỳ tím và dd / dung dịch
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
A. Dung dịch , dung dịch , Cu,
B. Dung dịch , dung dịch , dung dịch , Mg.
C. Na, dung dịch , , dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch , Hg,
A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2
B. 1 > 5 > 4 > 2 > 3
C. 5 > 1 > 3 > 4 > 2
D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3
A.
B.
C.
D.
A. (3) < (2) < (1) < (5) < (4) < (6)
B. (3) < (1) < (2) < (5) < (4) < (6)
C. (3) < (2) < (5) < (1) < (4) < (6)
D. (3) < (1) < (5) < (2) < (4) < (6)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (5) > (3) > (4) > (1) > (2)
B. (5) > (3) > (1) > (4) > (2)
C. (5) > (4) > (3) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (1) > (3) > (2)
A. (3) > (2) > (1) > (4)
B. (4) > (2) > (1) > (3)
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (4) > (1) > (2) > (3)
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
A. anđehit axetic
B. phenol
C. rượu etylic
D. axit axetic
A. Z < X < Y
B. X < Z < Y
C. X < Y < Z
D. Z < Y < X
A. Anđehit acrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit axetic
D. Anđehitfomic
A.
B.
C.
D.
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
A.
B.
C.
D.
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
A. = 0,5
B. =
C. = 0,75
D. = 1,5
A. >>>
B. >>>
C. >>>
D. >>>
A.
B.
C.
D.
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit
B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với 1 bazơ là và
D. Đây là những tính chất của 1 axit có tính oxi hóa
A.
B.
C.
D.
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (3), (2), (1), (4)
A. Canxi cacbonat
B. Natri phenolat
C. Natri etylat
D. Cả (a), (b) và (c)
A.
B.
C. Cả (a) và (b)
D. , phenol
A. , / , Na
B. , dung dịch
C. Quì tím, nước
D. Na, dung dịch , /
A. 3 < 5 < 1 < 4 < 2
B. 3 < 1 < 5 < 4 < 2
C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
D. 1 < 2 < 4 < 3 < 5
A.
B.
C.
D.
A. Axit maleic (axit cis – butenđioic)
B. Axit fumaric (axit trans – butenđioic)
C. Axit succinic (axit butanđioic)
D. Axit tartaric (axit 2,3 – đihiđroxibutanđioic)
A. (3) < (1) < (2) < (4)
B. (3) < (4) < (1) < (2)
C (1) < (2) < (3) < (4)
D. (2) < (3) < (1) < (4)
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (4); (3)
C. (4); (1); (2); (3)
D. (1); (4); (2); (3)
A.
B.
C.
D.
A. /
B. đun nóng
C. Hidro
D. Oxi
A.
B.
C.
D.
A. anđehit axetic, butin – 1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin – 2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1,12 < a < 1,36
B. 1,36 < a < 1,53
C. 1,36 < a < 1,64
D. 1,53 < a < 1,64
A. ,
B.
C.
D.
A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
B. Cho vào dung dịch đun nóng
C. Cho ancol etylic qua bột CuO đun nóng
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
A. Anđehit axetic
B. Anđehit acrylic
C. Fomanđehit
D. Benzanđehit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 2; 4
B. 0; 1
C. 0; 2; 3
D. 1; 2; 4
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247