A. Hex-1,5-điin và benzen.
B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen.
D. Benzen và Hex-1,5-điin.
A. 80%.
B. 83,33%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 20.
B. 14.
C. 18.
D. 15.
A. kết tinh.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. sắc ký.
A. dd HCl.
B. dd AgNO3/NH3.
C. dd Brom.
D. dd KMnO4.
A. Toluen.
B. Hexan.
C. Hexametyl benzen.
D. Hex-2-en.
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Propen.
D. Axetilen.
A. Stiren là hiđrocacbon thơm.
B. Stiren là hiđrocacbon không no.
C. Stiren là đồng đẳng của etilen.
D. Stiren là đồng đẳng của benzen.
A. gốc ankyl và hai vòng benzen.
B. gốc ankyl và một vòng benzen.
C. vòng benzen.
D. gốc ankyl và vòng benzen.
A. 1,3,5-trimetylbenzen.
B. propylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. isopropylbenzen.
A. 1,2,5-trimetyl benzen.
B. 1,4-đimetylbenzen.
C. Toluen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
A. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây hại cho sức khỏe.
D. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
A. giảm 21,2 gam.
B. giảm 18,8 gam.
C. Tăng 21,2 gam.
D. tăng 40 gam.
A. 16,195 (2 muối).
B. 7,98 (NaHCO3)
C. 10,6 (Na2CO3).
D. 16,195 (Na2CO3).
A. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
B. X tan tốt trong nước.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Xilen.
A. 0,12 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,576 lít.
D. 0,48 lít.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
D. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2.
B. –CH3, –NH2, –COOH.
C. –NO2, –COOH, –SO3H.
D. –OCH3, –NH2, –NO2.
A. C2H2 và C6H6.
B. C6H6 và C8H8.
C. C6H6 và C2H2.
D. C2H2 và C4H4.
A. thế, cộng.
B. cộng, nitro hoá.
C. cộng, brom hoá.
D. cháy, cộng.
A. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử
C. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.
A. 83 lít.
B. 82 lít.
C. 74 lít.
D. 84 lít.
A. C2H2.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C4H6O.
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. C6H6.
B. C8H8.
C. C4H4.
D. C2H2.
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
B. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
C. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
A. C9H12.
B. C8H10.
C. C8H10.
D. C6H8.
A. 78 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. 107 gam.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. metylbenzen (toluen).
B. vinyl benzen.
C. benzen.
D. p-xilen.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. toluen, stiren, benzen.
B. stiren, toluen, benzen.
C. etilen, axitilen, metan.
D. axetilen, etilen, metan.
A. 10,6 tấn.
B. 13,25 tấn.
C. 8,48 tấn.
D. 13,52 tấn.
A. 15,465.
B. 15,456.
C. 15,546.
D. 15,654.
A. 4 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
A. 550,0 gam.
B. 687,5 gam.
C. 567,5 gam.
D. 454,0 gam.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. axetilen.
B. toluen.
C. propen.
D. stiren.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. C6H5NO2 và 0,09.
B. C6H5NO2 và 0,19.
C. C6H5NO2 và 0,9.
D. C6H4(NO2)2 và 0,1.
A. (1), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
A. etilen.
B. axetilen.
C. benzen.
D. stiren.
A. m-đibrombenzen.
B. o- hoặc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen.
D. o- hoặc p-đibrombenzen.
A. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
A. C9H12; C10H14.
B. C7H8; C9H12.
C. C6H6; C7H8.
D. C8H10; C9H12.
A. 8 và 4.
B. 5 và 8.
C. 4 và 8.
D. 8 và 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247