A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,68
A. 90%
B. 80%
C. 50%
D. 60%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2CH=CBrCH3
D. CH2BrCH2CH=CH2
A. C3H2
B. C4H6
C. C6H10
D. C5H8
A. Ag2C2 + HCl →
B. CH4 1500°C →
C. Al4C3 + H2O →
D. CaC2 →
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 0,05 mol
B. 0,025 mol
C. 0,15 mol
D. 0,10 mol
A. 15
B. 25
C. 30
D. 20
A. C4H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C3H4
A. propin
B. but-1-in
C. but-2-in
D. pent-1-in
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C3H8
A. CO2, CaCO3
B. CH3Cl, C6H5Br
C. NaHCO3, NaCN
D. CO, CaC2
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cháy
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biếtA. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. HCl
D. NaOH
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15
A. C9H8O4
B. C2H2O2
C. C6H12O6
D. C3H6O3
A. C3H8O
B. C3H6O
C. C6H12O2
D. C3H6O2
A. C3H6O
B. C3H6O3
C. C6H12O4
D. C3H6O2
A. H2SO4 đặc
B. H3PO4
C. H2SO4 loãng
D. HNO3
A. 4,48
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3
A. 7
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247